photos image 2008 08 29 29 8 harvester ant01(1)
- Giải câu 1 bài 1: Tứ giác sgk Toán Hình 8 tập 1 Trang 66 Câu 1: Trang 66 - sgk toán 8 tập 1Tìm x ở hình 5, hình 6 : Xếp hạng: 3
- Giải câu 8 bài 2: Hình thang sgk Toán Hình 8 tập 1 Trang 71 Câu 8: Trang 71- sgk toán 8 tập 1Hình thang ABCD (AB // CD) có $\widehat{A}-\widehat{D}=20^{\circ}$ , $\widehat{B}=2\widehat{C}$ . Tính các góc của hình thang. Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 52 bài 8: Đối xứng tâm sgk Toán 8 tập 1 Trang 96 Câu 52 : Trang 96 sgk toán 8 tập 1Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua điểm A, gọi F là điểm đối xứng với D qua C. Chứng minh rằng E đối xứng với điểm F qua điểm Xếp hạng: 3
- Giải câu 53 bài 8: Đối xứng tâm sgk Toán 8 tập 1 Trang 96 Câu 53 : Trang 96 sgk toán 8 tập 1Cho hình 82, trong đó MD // AB và ME // AC. Chứng minh rằng điểm A đối xứng với điểm M qua điểm I. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 60 toán VNEN 8 tập 1 phần D. E D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộngCâu 1: Trang 60 toán VNEN 8 tập 1Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức ($\frac{5x + 2}{x - 10}$ + $\frac{5x - 2}{x + 10}$).$\frac{x^{2} - 100}{x^{2} Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 46 toán VNEN 8 tập 1 phần D.E D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộngCâu 1: Trang 46 toán VNEN 8 tập 1Một bạn học sinh khi thực hiện phép cộng các phân thức đã viết như sau:$\frac{2}{x + 3}$ + $\frac{3}{x + 1}$ = $\frac{5}{ Xếp hạng: 3
- Giải câu 12 bài 2: Luyện tập sgk Toán đại 8 tập 1 Trang 8 Câu 12: Trang 12 - sgk toán 8 tập 1Tính giá trị biểu thức $(x^{2}– 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x^{2})$ trong mỗi trường hợp sau :a. x = 0 b. x = 15c. Xếp hạng: 3
- Giải câu 50 bài 8: Đối xứng tâm sgk Toán 8 tập 1 Trang 95 Câu 50 : Trang 95 sgk toán 8 tập 1Vẽ điểm A' đối xứng với A qua B, vẽ điểm C' đối xứng với C qua B (h.81) Xếp hạng: 3
- Giải câu 51 bài 8: Đối xứng tâm sgk Toán 8 tập 1 Trang 96 Câu 51 : Trang 96 sgk toán 8 tập 1Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm H có tọa độ (3; 2). Hãy vẽ điểm K đối xứng với H qua gốc tọa độ và tìm tọa độ K. Xếp hạng: 3
- Giải câu 11 bài 2: Luyện tập sgk Toán đại 8 tập 1 Trang 8 Câu 11: Trang 8 - sgk toán 8 tập 1Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến :$(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 8 bài 3: Rút gọn phân thức sgk Toán 8 tập 1 Trang 40 Câu 8 : Trang 40 sgk toán 8 tập 1Trong một tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau:a) \( \frac{3xy}{9y}= \frac{x}{3}\); & Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 1: Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 36 Câu 1 : Trang 36 sgk toán 8 tập 1Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:a) \( \frac{5y}{7}= \frac{20xy}{28x}\); Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 54 toán VNEN 8 tập 1 phần D. E D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộngCâu 1: Trang 54 toán VNEN 8 tập 1Cô giáo yêu cầu làm tính chia phân thức:Bạn Đức làm như sau:$\frac{3a}{a + 2}$ : $\frac{(a + 2)^{2}}{a – 4}$ = 3a : $\frac{a Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 1 đề 1 kiểm tra học kì 2 hóa 8 II. Tự luậnCâu 1: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam $KNO_{3}$ vào 190 gam $H_{2}O$ thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của $KNO_{3}$, ở nhiệt độ đó. Xếp hạng: 3
- Giải câu 8 bài 1: Hàm số lượng giác Bài 8: Trang 18 sgk - đại số và giải tích 11Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:a) $y=2 \sqrt{\cos x}+1$;b) $y=3-2 \sin x$. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 8: Phép đồng dạng Câu 1: Trang 33 - sgk hình học 11Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số \( \frac{1}{2}\) và phép đối xứn Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 51 toán VNEN 8 tập 1 phần D. E D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộngCâu 1: Trang 51 toán VNEN 8 tập 1a) Để tính tích: (x$^{2}$ – 4).$\frac{1}{x^{2} + 8x + 16}$, bước đầu tiên bạn An viết như sau:(x$^{2}$ - 4).$\frac{1}{x^{2} Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 1 đề 1 kiểm tra học kì II toán 8 1. Giải các phương trình sau:a) $3x$ - $11$ = $x + 7$b) $2x$$(x-3)$ = $x-3$c) $\frac{x+2}{x-2}$ - $\frac{5}{x}$ = $\frac{8}{x^{2}-2x}$ Xếp hạng: 3
- Giải Câu 8 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 8: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có \(\overrightarrow{AA'}\) = \(\overrightarrow{a}\), \(\overrightarrow{AB}\) = \(\overrightarrow{b}\), \(\overrightarrow{AC}\) = \(\overrightarrow{c Xếp hạng: 3