Giải Câu 8 Bài 1: Vecto trong không gian
Câu 8: Trang 92 - SGK Hình học 11
Cho hình lăng trụ tam giác có \(\overrightarrow{AA'}\) = \(\overrightarrow{a}\), \(\overrightarrow{AB}\) = \(\overrightarrow{b}\), \(\overrightarrow{AC}\) = \(\overrightarrow{c}\). Hãy phân tích (hay biểu thị véctơ \(\overrightarrow{B'C}\), \(\overrightarrow{BC'}\) qua các véctơ \(\overrightarrow{a}\),\(\overrightarrow{b}\), \(\overrightarrow{c}\).
Bài làm:
Theo quy tắc chèn điểm, ta có:
= \(\overrightarrow{B'A'}\) + \(\overrightarrow{A'A}\) + \(\overrightarrow{AC}\)
mà (gt); $\overrightarrow{B'A'}=-\overrightarrow{A'B'}=-\overrightarrow{AB}=-\overrightarrow{b}$
=> =\(-\overrightarrow{b}-\overrightarrow{a}+\overrightarrow{c}\).
Tương tự, ta có:
= \(\overrightarrow{BA}\) + \(\overrightarrow{AA'}\) + \(\overrightarrow{A'C'}\)
mà:
=> = \(-\overrightarrow{b} + \overrightarrow{a} + \overrightarrow{c}\).
Nhận xét: ba vectơ ; \(\overrightarrow{b}\); \(\overrightarrow{c}\) ở trên gọi là bộ ba vectơ cơ sở dùng để phân tích các vectơ khác.
Xem thêm bài viết khác
- Giải Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc
- Giải Câu 5 Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc
- Giải Câu 10 Bài 1: Vecto trong không gian
- Giải Câu 7 Bài 1: Vecto trong không gian
- Giải câu 4 bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Giải câu 2 bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Giải Câu 9 Bài Câu hỏi ôn tập chương 3
- Giải câu 6 bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
- Giải câu 1 bài 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
- Giải Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Giải câu 1 bài 7: Phép vị tự
- Giải bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song