photos image 2014 01 11 ca heo trang
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 5.5 trang 14 Bài 5.5: trang 14 sbt Toán 6 tập 2Tìm số nguyên x, biết rằng \({{2x - 9} \over {240}} = {{39} \over {80}}\) Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 50 trang 14 Bài 50: trang 14 sbt Toán 6 tập 2a) Thời gian nào dài hơn: \({1 \over 2}\) giờ hay \({4 \over 5}\) giờ?b) Đoạn nào ngắn hơn: \({2 \over 3}\) mét hay \({3 \over 5}\) métc) Khối lượng nào lớn Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 52 trang 14 Bài 52: trang 14 sbt Toán 6 tập 2So sánh các phân số sau:a) \({{14} \over {21}}\) và \({{60} \over {72}}\)b) \({{38} \over {133}}\) và \({{129} \over {344}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 95 trang 28 Bài 95: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Tính nhanh: \(M = {2 \over {3.5}} + {2 \over {5.7}} + {2 \over {7.9}} + ..... + {2 \over {97.99}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.7 trang 28 Bài 11.7: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Tính giá trị của biểu thức:\(M = {1 \over {1.2.3}} + {1 \over {2.3.4}} + {1 \over {3.4.5}} + ... + {1 \over {10.11.12}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 102 trang 29 Bài 102: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Viết số nghịch đảo của $-2$ dưới dạng tổng các nghịch đảo của ba số nguyên khác nhau. Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 49 trang 14 Bài 49: trang 14 sbt Toán 6 tập 2Điền số thích hợp vào chỗ trống:a) \({\rm{}}{{ - 12} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{ - 8} \over {17}}\)b) \({{ - 1} \over 2} < Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.1 trang 28 Bài tập bổ sungBài 11.1: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là\(\left( A \right){1 \over 3}.{1 \over 5}.{1 \over 2} = {1 \o Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.2 trang 28 Bài 11.2: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Giá trị của biểu thức $A=\frac{-3}{5}.\frac{1}{9}+\frac{2}{15}.(-7)+\frac{12}{-7}.\frac{-7}{6}$ là$(A) -2$$(B)2$$(C) -1$$(D) 1$Hãy chọn đáp án đúng Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.5 trang 28 Bài 11.5: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Tính tích \(A = {3 \over 4}.{8 \over 9}.{{15} \over {16}}...{{899} \over {900}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 98 trang 29 Bài 98: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:a) $0,25$ và $4$b) $3,4$ và $4,3$c) $2$ và $0,5$d) $0,7$ và $7$ Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 94 trang 27 Bài 94: trang 27 sbt Toán 6 tập 2Tính giá trị các biểu thức:\(A = {{{1^2}} \over {1.2}}.{{{2^2}} \over {2.3}}.{{{3^2}} \over {3.4}}.{{{4^2}} \over {4.5}}\) \(B = {{{2^2}} \over {1.3}}.{{{3^2}} \over {2.4}}.{{{4^2}} \over { Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 11.4 trang 28 Bài 11.4: trang 28 sbt Toán 6 tập 2Chứng tỏ rằng \({1 \over {101}} + {1 \over {102}} + ... + {1 \over {299}} + {1 \over {300}} > {2 \over 3}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 96 trang 29 Bài 96: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tìm số nghịch đảo của các số sau:a) $-3$b) \({{ - 4} \over 5}\)c) $ -1$d) \({{13} \over {27}}\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 97 trang 29 Bài 97: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tính giá trị $a, b, c, d$ rồi tìm số nghịch đảo của chúng:\(a = {1 \over 3} - {1 \over 4}\)\(b = {2 \over 7}.{{14} \over 5} - 1\)\(c = {3 \over 4} - {1 \over {25}}.5\)\(d = - 8.\le Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 99 trang 29 Bài 99: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tìm x, biết:a) \({3 \over 4}x = 1\)b) \({4 \over 7}x = {9 \over 8} - 0,125\) Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 100 trang 29 Bài 100: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả:\(T = \left( {1 - {1 \over 3}} \right)\left( {1 - {1 \over 5}} \right)\left( {1 - {1 \over 7}} \right)\left( {1 - {1 \over 9}} \right)\l Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 101 trang 29 Bài 101: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Chứng minh rằng tổng của một phân số dương với số nghịch đảo của nó thì không nhỏ hơn 2. Xếp hạng: 3
- Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 103 trang 29 Bài 103: trang 29 sbt Toán 6 tập 2Tính các thương số sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần:${3 \over 2} \div {9 \over 4};{{48} \over {55}} \div {{12} \over {11}};{7 \over {10}} \div {7 \over 5};{6 \over 7} Xếp hạng: 3