photos image 052013 23 nuoc sach
- Giải bài tập 1 trang 40 sách toán tiếng anh 5 1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:a) 7,800; &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 5 1. Based on the figure, which fraction represents the shaded part (follow the example):Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu): Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5 5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.Đo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 17 sách toán tiếng anh 5 4. Circle the correct answer:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 39 sách toán tiếng anh 5 4. a. Write $\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.Viết phân số $\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100b. Write the two Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 40 sách toán tiếng anh 5 2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits): Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 15 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:8 $\frac{2}{5}$; 5 $\frac{3}{4}$; 4 $\frac{3}{7}$; 2 $\frac{1}{10}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5 2. Find $x$:Tìm $x$:a. $x$ + $\frac{1}{4}$ = $\frac{5}{8}$;b. $x$ - $\frac{3}{5}$ = $\frac{1}{10}$;c. $x$ x $\frac{2}{7}$ = $\frac{6}{11}$;d. $x$ : $\frac{3}{2}$ = $\frac{1}{4}$. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5 2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: $\frac{45}{10}$; $\frac{834}{10}$; $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 39 sách toán tiếng anh 5 3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):2,1m = ....dm8,3m = ...cm5,27m =.... cm3,15m = ...cm Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 40 sách toán tiếng anh 5 3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 = $\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 = $\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 = $\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why? Khi viết số thập p Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 11 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate (follow the example):Tính (theo mẫu):a. $\frac{9}{10}$ x $\frac{5}{6}$b. $\frac{6}{25}$ : $\frac{21}{20}$c. $\frac{40}{7}$ x $\frac{14}{5}$d. $\frac{17}{13}$ : $\frac{51}{26}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 11 sách toán tiếng anh 5 3. The length of a rectangular card is $\frac{1}{2}$ m, the width is $\frac{1}{3}$ m. Divide the card into 3 equal pieces. Find the area of each piece.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $\frac{1}{2}$ m, chiều r Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 15 sách toán tiếng anh 5 1. Write the following fractions as decimal fractions: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:$\frac{14}{70}$; $\frac{11}{25}$; $\frac{75}{300}$; $\frac{23}{500}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 15 sách toán tiếng anh 5 4. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):5m 7dm; 2m 3dm;4m 37cm; 1m53cm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate:Tính:a. $\frac{7}{9}$ x $\frac{4}{5}$b. 2 $\frac{1}{4}$ x 3 $\frac{2}{5}$c. $\frac{1}{5}$ : $\frac{7}{8}$d. 1 $\frac{1}{5}$ : 1 $\frac{1}{3}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5 3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):2m 15cm; 1m 75cm;5m 36cm; 8m 8cm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 16 sách toán tiếng anh 5 4. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):9m 5dm;7m 3dm;8dm 9cm;12cm 5mm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 38 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):3,5; 6,33; &n Xếp hạng: 3