Giải bài tập 4 trang 58 sách TBĐ địa lí 12
Bài tập 4: Trang 58 - sách TBĐ địa lí 12
Cho bảng số liệu, tính tỉ lệ % so với cả nước và điền tiếp vào bảng sau:
Năm | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Cả nước | % so với cả nước |
2000 | 1.626 | 2.897 | |
2008 | 1.689 | 2. 898 |
- Nhận xét số lượng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2000 và năm 2008.
- Giải thích vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại chiếm quá nửa số lượng trâu của cả nước.
Bài làm:
Số lượng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2000 và năm 2008
Năm | % của trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước |
2000 | 56,1% |
2008 | 58,3% |
- Nhận xét: Trâu ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao, luôn chiếm trên 50% của cả nước: năm 2000 là 56,1% và năm 2008 tăng lên 58,3%.
- Giải thích: Trung du và miền núi Bắc Bộ lại chiếm quá nửa số lượng trâu của cả nước vì ở đây có nhiều điều kiện để phát triển như vùng có nhiều đồi cỏ tự nhiên, gần vùng lương thực, địa hình đồi núi và người dân có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi....
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 74 sách TBĐ địa lí 12
- Giải bài tập 4 trang 71 sách TBĐ địa lí 12
- Giải TBĐ địa 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
- Giải bài tập 3 trang 41 sách TBĐ địa lí 12
- Giải TBĐ địa 12 bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp)
- Giải TBĐ địa 12 bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
- Giải bài tập 1 trang 59 sách TBĐ địa lí 12
- Giải TBĐ địa 12 bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- Giải bài tập 4 trang 48 sách TBĐ địa lí 12
- Giải TBĐ địa 12 bài 34: Thưc hành phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc làm sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng
- Giải TBĐ địa 12 bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
- Giải bài tập 3 trang 76 sách TBĐ địa lí 12