photos image 2009 04 13 1
- Giải câu 2 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 85 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ - 8 = 19 b. $x$ - 12 = 14
- Giải câu 5 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 87 toán 2 VNENHòa có 13 cái kẹo, Hòa cho bạn 6 cái. Hỏi Hòa còn bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 4 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 22 toán 2 VNENĐiền dấu < = >:9 + 9 ..... 19 9 + 2 ........ 2 + 99 + 8 ..... 15 9 + 5 ........ 9 + 6
- Giải câu 5 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 22 toán 2 VNENGiải bài toán:Dưới ao có 9 con vịt, trên bờ có 6 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
- Giải câu 4 trang 83 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 83 toán 2 VNENXếp 4 hình tam giác thành hình mới dưới đây:
- Giải câu 2 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 87 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 87 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 8 + 5 = 13 - 5 = 13 - 8 = b. 1 - 3 - 6 = 13 - 9 = 7 + 6 =13 - 6 = 13 - 7 = 13 - 3 - 2 = 13 - 5 = 9 + 4 = 13 - 4 = 13 - 9 =
- Giải câu 4 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 87 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ13...13...Số trừ7564Hiệu...8...9
- Giải câu 4 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 89 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a. 53 và 35 b. 63 và 18 c. 73 và 8
- Giải câu 6 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 89 toán 2 VNENXếp que tính thành các hình theo mẫu sau:
- Giải câu 2 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 91 toán 2 VNENTính và ghi kết quả vào bảng nhóm:
- Giải câu 5 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 17 toán 2 VNENLan có 17 cái kẹo, Huệ có 23 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 6 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 17 toán 2 VNENChơi trò chơi "đô mi nô phép cộng" theo hướng dẫn của thầy cô giáo
- Giải câu 2 trang 20 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 20 toán 2 VNENa. Đọc bài toánBạn Hoa cao 90cm, bạn Hùng cao hơn bạn Hoa 5cm. Hỏi bạn Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?b. Trả lời các câu hỏi:Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn b
- Giải câu 2 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 22 toán 2 VNENTính (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 22 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 = 9 + 2 + 4 =
- Giải câu 2 trang 82 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 82 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 82 - 47 b. 62 - 36 c. 42 - 9
- Giải câu 3 trang 83 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 83 toán 2 VNENCây cam nhà bạn Linh có 32 quả, mẹ hái 17 quả đem bán. Hỏi trên cây cam đó còn bao nhiêu quả?
- Giải câu 3 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 85 toán 2 VNENViết số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ9......Số trừ32330Hiệu....1050
- Giải câu 2 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 89 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 53 - 37 b. 63 - 6 c. 73 - 9
- Giải câu 3 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 89 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 16 = 43 b. 59 + $x$ = 73
- Giải câu 5 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 89 toán 2 VNENNhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 33 lít sữa. Ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất là 7 lít sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữ
- Giải câu 3 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 91 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 92 - 58 b. 53 - 45
- Giải câu 4 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 91 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 18 = 28 b. 7 + $x$ = 21