photos image thu vien anh 072007 pumpkins pumpkins bingo1
- Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5a. Read out these fractions:Đọc các phân số:$\frac{5}{7}$ ; $\frac{25}{100}$ ; $\frac{91}{38}$ ; $\frac{60}{17}$ ; $\frac{85}{1000}$b. Identify the numberator and denominat
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 5 4. Write the correct numbers in the boxes:Viết số thích hợp vào ô trống: a. $\frac{7}{2}$ = $\frac{7 x ☐}{2 x ☐}$ = $\frac{☐}{10}$b. $\frac{3}{4}$ = $\frac{3 x ☐}{4 x ☐}$ = $\frac{☐}{100}$c
- Giải bài tập 2 trang 7 sách toán tiếng anh 5 2. a. Compare these fractions:So sánh các phân số: $\frac{2}{5}$ and $\frac{2}{7}$$\frac{5}{9}$ and $\frac{5}{6}$$\frac{11}{2}$ and $\frac{11}{3}$$\frac{2}{5}$ và $\frac{2}{7}$$\frac{5}{9}$ và $\frac{5}{6}$$\frac{11}{2}$ và $\f
- Giải bài tập 1 trang 7 sách toán tiếng anh 5 1. >, <, = ?a.$\frac{3}{5}$ ... 1 $\frac{2}{2}$ ... 1 $\frac{9}{4}$ ... 11 ... $\frac{7}{8}$b. State the basic properties of fractions which are greater, smaller and equal to 1.Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn
- Giải bài tập 2 trang 8 sách toán tiếng anh 5 2. Write these decimal fractions:Viết các phân số thập phân:Seven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.Bảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần
- Giải bài tập 3 trang 47 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following measurements in square meters: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:a) 7km2 ; 4ha; 8,5ha.b) 30dm2 ; 300dm
- Giải bài tập 1 trang 8 sách toán tiếng anh 5 1. Read out these decimal fractions:Đọc các phân số thập phân:$\frac{9}{10}$$\frac{21}{100}$$\frac{625}{1000}$$\frac{2004}{1000000}$
- Giải bài tập 3 trang 8 sách toán tiếng anh 5 3. Which of the following fractions are decimal fractions?Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?$\frac{3}{7}$; $\frac{4}{10}$; $\frac{100}{34}$; $\frac{17}{1000}$; $\frac{69}{2000}$
- Giải bài tập 1 trang 47 sách toán tiếng anh 5 1. FIll in the blanks with the correct decimals: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 42m 34cm = ...m;b) 56m 29cm= ...dm;c) 6m 2cm = ...m;d) 4352m = ....km
- Giải bài tập 2 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the quotients of these divisions as fractions:Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3 : 5 ; 75 : 100 ; &n
- Giải bài tập 2 trang 47 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following measurements in kilograms: Viết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:a) 500g; b) 347g; c) 1,5 tonsa) 500g; b) 347g; c) 1,5
- Giải bài tập 3 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write these natural numbers as frations whose denominators are 1:Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:32; 105; 1000.
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$
- Giải bài tập 3 trang 9 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following fractions as decimal fractions whose denominators are 100:Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:$\frac{6}{25}$; $\frac{500}{1000}$; $\frac{18}{200}$
- Giải bài tập 4 trang 9 sách toán tiếng anh 5 4. >, <, = ?$\frac{7}{10}$ ... $\frac{9}{10}$$\frac{92}{100}$ ... $\frac{87}{100}$$\frac{5}{10}$ ... $\frac{50}{100}$$\frac{8}{10}$ ... $\frac{29}{100}$
- Giải bài tập 2 trang 46 sách toán tiếng anh 5 2. Write these measurements as decimal:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) In kilograms:Có đơn vị đo là ki-lô-gam:2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; &nbs
- Giải bài tập 1 trang 48 sách toán tiếng anh 5 1. Write the following decimal fractions as decimal and read them out:Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:a. $\frac{127}{10}$b. $\frac{65}{100}$c. $\frac{2005}{1000}$d
- Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 5 1. Simplify these fractions:Rút gọn các phân số:$\frac{15}{25}$; $\frac{18}{27}$; $\frac{36}{64}$
- Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 5 2. Make the following fractions have a common denominator: Quy đồng mẫu số các phân số:a. $\frac{2}{3}$ and $\frac{5}{8}$b. $\frac{1}{4}$ and $\frac{7}{12}$c. $\frac{5}{6}$ and $\frac{3}{8}$&nb
- Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 5 3. Find equivalent fractions among these fractions:Tìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: $\frac{2}{5}$; $\frac{4}{7}$; $\frac{12}{30}$; $\frac{12}{21}$; $\frac{20}{35}$; $\frac
- Giải bài tập 3 trang 7 sách toán tiếng anh 5 3. Which fraction is greater?Phân số nào lớn hơn?$\frac{3}{4}$ and $\frac{5}{7}$$\frac{2}{7}$ and $\frac{4}{9}$$\frac{5}{8}$ and $\frac{8}{5}$ $\frac{3}{4}$ và $\frac{5}{7}$ $\frac{2}{7}$ và $\frac{4}{9}$$\frac{5}{8}$ và
- Giải bài tập 4 trang 7 sách toán tiếng anh 5 4. Mother has a few oranges. She gives her daughter $\frac{1}{3}$ of the oranges and gives her son $\frac{2}{5}$ of the oranges. Who gets more oranges from their mother?Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị $\frac{1}{3}$
- Giải bài tập 1 trang 9 sách toán tiếng anh 5 1.
- Giải bài tập 2 trang 9 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following fractions as decimal frations:Viết các phân số sau thành phân số thập phân:$\frac{11}{2}$; $\frac{15}{4}$; $\frac{31}{5}$