photos image 2014 05 06 anh dong vat
- Giải bài tập 1 trang 37 sách toán tiếng anh 5 1. Read out each of these decimals:Đọc mỗi số thập phân sau:9.4; 7.98; 25.477; 206.075; 0.307 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 31 sách toán tiếng anh 5 4. Circle the correct answer: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: The area of the pice of cardboard is: Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây:A. 96 $cm^{2}$B. 1 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 32 sách toán tiếng anh 5 1. a. How many times greater is 1 compared to $\frac{1}{10}$?1 gấp bao nhiêu lần $\frac{1}{10}$?b. How many times greater is $\frac{1}{10}$ compared to $\frac{1}{100}$?$\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần $\fr Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 34 sách toán tiếng anh 5 1. Read out the decimal frations and decimals on the number line: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following decimals as decimal fractions:Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:0,1; 0,02; 0,004; 0,095. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 38 sách toán tiếng anh 5 2. Write the decimal that has:Viết số thập phân có:a. Five units, nin-tenths.Năm đơn vị, chín phần mười.b) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)Hai mươi Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 39 sách toán tiếng anh 5 4. a. Write $\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.Viết phân số $\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100b. Write the two Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 40 sách toán tiếng anh 5 1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:a) 7,800; &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the quotients of these divisions as fractions:Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3 : 5 ; 75 : 100 ; &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5 2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: $\frac{45}{10}$; $\frac{834}{10}$; $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 39 sách toán tiếng anh 5 3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):2,1m = ....dm8,3m = ...cm5,27m =.... cm3,15m = ...cm Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write these natural numbers as frations whose denominators are 1:Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:32; 105; 1000. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 37 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:5 $\frac{9}{10}$; 82 $\frac{45}{100}$; 810 $\frac{225}{1000}$. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 38 sách toán tiếng anh 5 1. a. Write the following decimal fractions as mixed numbers (follow the example):Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):$\frac{162}{10}$; $\frac{734}{10}$; $\frac{5608}{100}$; $\frac{60 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 38 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):3,5; 6,33; &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 5 1. Simplify these fractions:Rút gọn các phân số:$\frac{15}{25}$; $\frac{18}{27}$; $\frac{36}{64}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 5 2. Make the following fractions have a common denominator: Quy đồng mẫu số các phân số:a. $\frac{2}{3}$ and $\frac{5}{8}$b. $\frac{1}{4}$ and $\frac{7}{12}$c. $\frac{5}{6}$ and $\frac{3}{8}$&nb Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 5 3. Find equivalent fractions among these fractions:Tìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: $\frac{2}{5}$; $\frac{4}{7}$; $\frac{12}{30}$; $\frac{12}{21}$; $\frac{20}{35}$; $\frac Xếp hạng: 3