photos image 082013 23 sach pha le
- Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 5 3. Find the remainders of the following divisions, if we stop dividing at the second decimal place of the quotient.Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ đến hai chữ số ở phần thập phân của thương:a) 6,251 : 7 &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 68 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate and complete the results: Tính rồi so sánh kết quả tính:a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 148 sách toán tiếng anh 5 Câu 5: trang 148 - toán tiếng Anh:Fill in the boxes with the correct numbers:Tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:a) ... 43 is divisible by 3;... 43 chia hết cho 3;b) 2....7 divisible by 92....7 chia Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 148 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: trang 148 - toán tiếng Anh 5a) Write a fraction representing the shaded part in each of the following figures:Viết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:b) Write a mixed number respresenting the Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 70 sách toán tiếng anh 5 3. The big can contains 21l of oil, the small can contains 15l of oil. They divide the oil equally into bottles of 0.75l. How many bottles of the oil would there be?Thùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó đ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 70 sách toán tiếng anh 5 4.A ractangular fied has a width of 12.5m and the same area as a square with 25. side lengh. Find the perimeter of that rectangle?Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tíc Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 147 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: trang 147 - toán tiếng Anh 5Fill in the blanks with the correct numbers to have:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:a) Three consecutive natural numbers:Ba số tự nhiên liên tiếp:998; 999; ......; 8000; 80 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 147 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: trang 147 - toán tiếng Anh 5Order the following numbers:Viết các số sau theo thứ tự:a) From the least to the greatest:Từ bé đến lớn:4856; 3999; 5486; 5468.b) From the greatest to the least:Từ lớn đến bé:2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 149 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 149 - toán tiếng Anh 5Make the following fractions have a common denominator:Quy đồng mẫu số các phân số:a) \(\frac{3}{4}\) và \(\frac{2}{5}\)b) \(\frac{5}{12}\) và \(\frac{11}{36} Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 68 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: a) 5,9 : 2 + 13,06;b) 35,04 : 4 - 6,87;c) 167 : 25 : 4;d) 8,76 x 4 : 8. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 70 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate and compare the results:Tính rồi so sánh kết quả tính:a) 5 : 0,5 và 5 x 2 b) 3 : 0,2 và 3 x 5 52 : 0,5 và 52 x 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 70 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate mentally:Tính nhẩm:a) 32 : 0,1 32 : 10 b) 168 : 0,1 168 : 10 c) 934 : 0,01 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 5 4. Find $x$:Tìm x:a) 0,8 x $x$ = 1,2 x 10b) 210 : $x$ = 14,92 – 6,52c) 25 : $x$ = 16 : 10d) 6,2 x $x$ = 43,18 + 18,82 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 147 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 147 - toán tiếng Anh 5>, <, = ?1000...99753 796...53 8006987...10 087217 690...217 6897500 : 10 ...75068 400...684 x 100 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate mentally, them compare the results:Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;b) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;d) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 66 sách toán tiếng anh 5 3. There are 537.25 tons of rice in the store. They took out $\frac{1}{10}$ of the rice. How many tons of rice are left in the store?Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra $\frac{1}{10}$ số gạo Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 71 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: Đặt tính rồi tính:a) 19,72 : 5,8;b) 8,216 : 5,2;c) 12,88 : 0,25;d) 17,4 : 1,45. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: Tính:a) 400 + 50 + 0,07;b) 30 + 0,5 + 0,04;c) 100 + 7+$\frac{8}{100}$ ;d) 35 + $\frac{5}{10}$ +$\frac{3}{100}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 5 2. >, <, = ?$4\frac{3}{5}$... 4,35$2\frac{1}{25}$...2,214,09...$14\frac{1}{10}$$7\frac{3}{20}$.... 7,15 Xếp hạng: 3