photos image thu vien anh 082006 nobel women 10eliongertrudeb
- Giải bài tập 1 trang 13 sách toán tiếng anh 5 1. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:2 $\frac{1}{3}$; 4 $\frac{2}{5}$; 3 $\frac{1}{4}$; 9 $\frac{5}{7}$; 10 $\frac{3}{10}$
- Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5a. Read out these fractions:Đọc các phân số:$\frac{5}{7}$ ; $\frac{25}{100}$ ; $\frac{91}{38}$ ; $\frac{60}{17}$ ; $\frac{85}{1000}$b. Identify the numberator and denominat
- Giải bài tập 1 trang 7 sách toán tiếng anh 5 1. >, <, = ?a.$\frac{3}{5}$ ... 1 $\frac{2}{2}$ ... 1 $\frac{9}{4}$ ... 11 ... $\frac{7}{8}$b. State the basic properties of fractions which are greater, smaller and equal to 1.Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn
- Giải bài tập 4 trang 29 sách toán tiếng anh 5 4. To tile a floor, they used 150 square tiles with 40cm side length. What is the area of the floor (the area of mortar joints is negligible)?Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuô
- Giải bài tập 2 trang 13 sách toán tiếng anh 5 2.
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 5 1. Based on the figure, which fraction represents the shaded part (follow the example):Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):
- Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5 5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.Đo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn
- Giải bài tập 2 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the quotients of these divisions as fractions:Viết các thương sau dưới dạng phân số: 3 : 5 ; 75 : 100 ; &n
- Giải bài tập 3 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write these natural numbers as frations whose denominators are 1:Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:32; 105; 1000.
- Giải bài tập 2 trang 15 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:8 $\frac{2}{5}$; 5 $\frac{3}{4}$; 4 $\frac{3}{7}$; 2 $\frac{1}{10}$
- Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5 2. Find $x$:Tìm $x$:a. $x$ + $\frac{1}{4}$ = $\frac{5}{8}$;b. $x$ - $\frac{3}{5}$ = $\frac{1}{10}$;c. $x$ x $\frac{2}{7}$ = $\frac{6}{11}$;d. $x$ : $\frac{3}{2}$ = $\frac{1}{4}$.
- Giải bài tập 1 trang 30 sách toán tiếng anh 5 1. Write the following measurements in square meters: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: a) 5ha; 2km2b) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2c) 26m2 17dm2; 90m2 5dm2; 35dm2.
- Giải bài tập 2 trang 30 sách toán tiếng anh 5 2. >, <, = ?2m2 9dm2... 29dm2 b) 8dm2 5cm2... 810cm2790ha ... 79km2  
- Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5 3. One a 1 : 1000 map, the size of a rectangular parcel is 5cm long and 3cm wide. Find the area of the parcel in meters?Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, c
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$
- Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 5 1. Simplify these fractions:Rút gọn các phân số:$\frac{15}{25}$; $\frac{18}{27}$; $\frac{36}{64}$
- Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 5 2. Make the following fractions have a common denominator: Quy đồng mẫu số các phân số:a. $\frac{2}{3}$ and $\frac{5}{8}$b. $\frac{1}{4}$ and $\frac{7}{12}$c. $\frac{5}{6}$ and $\frac{3}{8}$&nb
- Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 5 3. Find equivalent fractions among these fractions:Tìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: $\frac{2}{5}$; $\frac{4}{7}$; $\frac{12}{30}$; $\frac{12}{21}$; $\frac{20}{35}$; $\frac
- Giải bài tập 1 trang 11 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: Tính:a. $\frac{3}{10}$ x $\frac{4}{9}$$\frac{6}{5}$ : $\frac{3}{7}$$\frac{3}{4}$ x $\frac{2}{5}$$\frac{5}{8}$ : $\frac{1}{2}$b. 4 x $\frac{3}{8}$ 3 : $\frac{1}{2}$ $\frac{1}{2}$ : 3
- Giải bài tập 2 trang 11 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate (follow the example):Tính (theo mẫu):a. $\frac{9}{10}$ x $\frac{5}{6}$b. $\frac{6}{25}$ : $\frac{21}{20}$c. $\frac{40}{7}$ x $\frac{14}{5}$d. $\frac{17}{13}$ : $\frac{51}{26}$
- Giải bài tập 3 trang 11 sách toán tiếng anh 5 3. The length of a rectangular card is $\frac{1}{2}$ m, the width is $\frac{1}{3}$ m. Divide the card into 3 equal pieces. Find the area of each piece.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $\frac{1}{2}$ m, chiều r
- Giải bài tập 1 trang 15 sách toán tiếng anh 5 1. Write the following fractions as decimal fractions: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:$\frac{14}{70}$; $\frac{11}{25}$; $\frac{75}{300}$; $\frac{23}{500}$
- Giải bài tập 4 trang 15 sách toán tiếng anh 5 4. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):5m 7dm; 2m 3dm;4m 37cm; 1m53cm.
- Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate:Tính:a. $\frac{7}{9}$ x $\frac{4}{5}$b. 2 $\frac{1}{4}$ x 3 $\frac{2}{5}$c. $\frac{1}{5}$ : $\frac{7}{8}$d. 1 $\frac{1}{5}$ : 1 $\frac{1}{3}$