photos image 2014 05 19 hong cau
- Giải câu 2 bài 47: Chất béo Câu 2: Trang 147 - SGK hóa học 9Hoàn thành những câu sau bằng cách đặt những từ thích hợp vào chỗ trốnga) Chất béo tan... trong nước nhưng ... trong benzen và dầu hỏab) Phản ứng xà phòng hóa là Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài 4: Vi phân Câu 2: trang 171 sgk toán Đại số và giải tích 11Tìm \(dy\), biết:a) \(y = \tan^2 x\)b) \(y = \frac{\cos x}{1-x^{2}}\). Xếp hạng: 3
- Giải Câu 8 Bài 5: Khoảng cách Câu 8: Trang 120 - SGK Hình học 11Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của tứ diện. Xếp hạng: 3
- Giải câu 6 bài 1: Mệnh đề Bài 6: Trang 10 - sgk đại số 10Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nóa) $\forall x \in \mathbb{R}: x^{2}>0$;b) $\exists n \in \mathbb{N}: n^{2}=n$;c)$\forall n \in \mathbb{N}: n \ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 1: Hàm số Câu 1: Trang 38 - sgk đại số 10Tìm tập xác định của hàm số:a) $\frac{3x-2}{2x+1}$b) $\frac{x-1}{x^{2}+2x-3}$c) $y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài 1: Hàm số Câu 2: Trang 38 - sgk đại số 10Cho hàm số $y=f(x)=\left\{\begin{matrix}x+1 ( x\geq 2) & \\ x^{2}-2 (x<2) & \end{matrix}\right.$Tính giá trị của hàm số đó tại $x = 3; x = -1; x = 2$. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài 1: Hàm số Câu 3: Trang 39 - sgk đại số 10Cho hàm số $y = 3x^{2} - 2x + 1$. Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không ?a) $M(-1 ; 6)$b) $N(1 ; 1)$c) $P(0 ; 1)$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 bài 1: Hàm số Câu 4: Trang 39 - sgk đại số 10Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:a) $y = |x|$b) $y = (x + 2)^{2}$c) $y = x^{3} + x$d) $y = x^{2} + x + 1$. Xếp hạng: 3
- Giải Câu 2 Bài 5: Khoảng cách Câu 2: Trang 119 - SGK Hình học 11Cho tứ diện \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \((ABC)\). Gọi \(H, K\) lần lượt là trực tâm của tam giác \(ABC\) và \(SBC\).a) Chứng minh ba đường thẳng \(AH Xếp hạng: 3
- Giải Câu 3 Bài 5: Khoảng cách Câu 3: Trang 119 - SGK Hình học 11Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Chứng minh rằng các khoảng cách từ các điểm \(B, C, D, A', B', D'\) đến đường chéo \(AC'\) đều bằng nhau. Tính khoả Xếp hạng: 3
- Giải Câu 5 Bài 5: Khoảng cách Câu 5: Trang 119 - SGK Hình học 11Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\).a) Chứng minh rằng \(B'D\) vuông góc với mặt phẳng \((BA'C')\).b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((BA'C')\) và \((ACD Xếp hạng: 3
- Giải Câu 6 Bài 5: Khoảng cách Câu 6: Trang 119 - SGK Hình học 11Chứng minh rằng nếu đường thẳng nối trung điểm hai cạnh \(AB\) và \(CD\) của tứ diện \(ABCD\) là đường vuông góc chung của \(AB\) và \(CD\) thì \(AC = BD\) và \(AD Xếp hạng: 3
- Giải Câu 7 Bài 5: Khoảng cách Câu 7: Trang 120 - SGK Hình học 11Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(3a\), cạnh bên bằng \(2a\). Tính khoảng cách từ \(S\) tới mặt đáy \((ABC)\). Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài 1: Mệnh đề Bài 2: Trang 9 - sgk đại số 10Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.a) 1794 chia hết cho 3;b) $\sqrt{2}$ là một số hữu tỉ;c) $\pi<3,15$;d) $|-125| \leq 0 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài 1: Mệnh đề Bài 3: Trang 9 - sgk đại số 10Cho các mệnh đề kéo theoNếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên).Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.Tam giá Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 bài 1: Mệnh đề Bài 5: Trang 10 - sgk đại số 10Dùng kí hiệu $\forall, \exists $ để viết các mệnh đề saua) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;c) Mọi số cộng với s Xếp hạng: 3
- Giải câu 7 bài 1: Mệnh đề Bài 7: Trang 10 - sgk đại số 10Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.a) $\forall n \in \mathbb{N}$: n chia hết cho n;b) $\exists x \in \mathbb{Q}: x^{2}=2$;c) $\f Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài 2: Tập hợp Câu 2: trang 13 sgk toán Đại số 10Trong hai tập hợp \(A\) và \(B\) dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại ? Hai tập hợp \(A\) và \(B\) có bằng nhau không ?a) \(A\) là tập hợp các hìn Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài 2: Tập hợp Câu 3: trang 13 sgk toán Đại số 10Tìm tất cả các tập con của tập hợp saua) \(A = \left\{a, b\right\}\);b) \(B = \left\{0, 1, 2\right\}\). Xếp hạng: 3