photos image 2010 11 09 traidat 10
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 9) Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 9). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4) Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5) Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2) Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Sinh học 10: Đề kiểm tra học kỳ 2 dạng trắc nghiệm (Đề 3) Bài có đáp án. Đề kiểm tra Sinh học 10 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Giải câu 12 bài Ôn tập chương 6 sgk Đại số 10 trang 157 Câu 12: trang 157 sgk Đại số 10Chọn phương án đúngGiá trị của biểu thức \(A = {{2{{\cos }^2}{\pi \over 8} - 1} \over {1 + 8{{\sin }^2}{\pi \over 8}{{\cos }^2}{\pi \over 8}}}\) là:(A) \({{ - \sqr
- Giải câu 9 bài Ôn tập chương 6 sgk Đại số 10 trang 157 Câu 9: trang 157 sgk Đại số 10Chọn phương án đúngGiá trị \(\sin {{47\pi } \over 6}\) là:(A) \({{\sqrt 3 } \over 2}\)(B) \({1 \over 2}\)(C) \({{\sqrt 2 } \over 2}\)(D) \({{ - 1} \over 2}\)
- Giải câu 2 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 2: trang 159 sgk Đại số 10Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số.a) \(y = -3x+2\)b) \(y = 2x^2\)c) \(y = 2x^2– 3x +1\)
- Giải Câu 8 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99 Câu 8: Trang 99 - SGK Hình học 10Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng \(Δ :4x + 3y – 2 = 0\) và tiếp xúc với hai đường thẳng \(d_1: x + y – 4 = 0\) và \(d_2: 7x – y + 4 =
- Giải câu 13 bài Ôn tập chương 6 sgk Đại số 10 trang 157 Câu 13: trang 157 sgk Đại số 10Chọn phương án đúngCho \(\cot \alpha = {1 \over 2}\) .Tính giá trị của biểu thức \(B = {{4\sin \alpha + 5\cos \alpha } \over {2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}\) là:
- Giải câu 14 bài Ôn tập chương 6 sgk Đại số 10 trang 157 Câu 14: trang 157 sgk Đại số 10Chọn phương án đúngCho \(\tan a = 2\).Giá trị của biểu thức \(C = {{\sin a} \over {{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}\)là:(A) \({5 \over {12}}\)(B) 1(C) \({{ - 8} \over {11}}\)(D) \({{ - 10}
- Giải câu 1 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 1: trang 159 sgk Đại số 10Hãy phát biểu các khẳng định sau đây dưới dạng điều kiện cần và đủ.Tam giác \(ABC\)vuông tại \(A\)thì \(BC^2= AB^2+AC^2\)Tam giác \(ABC\)có các cách cạnh thỏa mãn
- Giải Câu 5 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99 Câu 5: Trang 99 - SGK Hình học 10Chứng minh rẳng trong mọi tam giác ABC ta đều có:a) \(a = b \cos C + c \cos B\)b) \(\sin A = \sin B.\sin C + \sin C.\cos B\)c) \(h_a= 2R.\sin B\sin C\)
- Giải câu 3 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 3: trang 159 sgk Đại số 10Phát biểu quy tắc xét dấu một nhị thức bậc nhất. Áp dụng quy tắc đó để giải bất phương trình sau:\(f(x) = {{(3x - 2)(5 - x)} \over {(2 - 7x)}} \ge 0\)
- Giải câu 4 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 4: trang 159 sgk Đại số 10Phát biểu định lí về dấu của một tam thức bậc hai \(f(x) = ax^2+ bx + c\).Áp dụng quy tắc đó, hãy xác định giá trị của \(m\)để tam thức sau luôn luôn âm:&
- Giải Câu 1 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 1: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho hai vecto \(a\) và \(b\) sao cho \(|\overrightarrow a | = 3;|\overrightarrow b | = 5;(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = {120^0}\) . Với giá trị nào của m thì hai vecto \(\overri
- Giải Câu 2 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 2: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho tam giác \(ABC\) có hai điểm \(M,N\) sao cho: \(\left\{ \matrix{\overrightarrow {AM} = \alpha \overrightarrow {AB} \hfill \cr \overrightarrow {AN} = \beta \overrightarrow {AC} \hfill \cr} \right
- Giải câu 5 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 5: trang 159 sgk Đại số 10Nêu các tính chất của bất đẳng thức.Áp dụng một trong các tính chất đó, hãy so sánh các số \({2^{3000}}\) và \({3^{2000}}\).
- Giải câu 7 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 7: trang 159 sgk Đại số 10Nêu các công thức biến đổi lượng giác đã học.
- Giải câu 8 bài Ôn tập cuối năm sgk Đại số 10 trang 159 Câu 8: trang 159 sgk Đại số 10Nêu cách giải hệ hai bất phương trình bậc nhất hai ẩn và giải hệ\(\left\{ \matrix{2x + y \ge 1 \hfill \cr x - 3y \le 1 \hfill \cr} \right.\)
- Giải Câu 4 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99 Câu 4: Trang 99 - SGK Hình học 10Cho tam giác \(ABC\) đều có cạnh bằng \(6cm\). Một điểm \(M\) nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BM = 2cm\)a) Tính độ dài của đoạn thẳng \(AM\) và tính cosin của góc
- Giải Câu 6 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99 Câu 6: Trang 99 - SGK Hình học 10Cho các điểm \(A(2; 3); B(9; 4); M(5; y); P(x; 2)\)a) Tìm \(y\) để tam giác \(AMB\) vuông tại \(M\)b) Tìm \(x\) để ba điểm \(A, P\) và \(B \)thẳng hàng
- Giải Câu 7 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99 Câu 7: Trang 99 - SGK Hình học 10Cho tam giác \(ABC\) với \(H\) là trực tâm. Biết phương trình của đường thẳng \(AB, BH\) và \(AH\) lần lượt là: \(4x + y – 12 = 0, 5x – 4y – 15 = 0\) và \(2x + 2y – 9
- Giải Câu 9 Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 99 Câu 9: Trang 99 - SGK Hình học 10Cho elip \((E)\) có phương trình: \({{{x^2}} \over {100}} + {{{y^2}} \over {36}} = 1\)a) Hãy xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm của elip \((E)\) và vẽ elip đób) Qua&nbs