photos Image 2010 08 03 giamco2 1
- Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 1 ) Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 3 Đề 1. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề A) Phiếu bài tập tuần 2, đề A toán 3 tập 1. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 2. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
- 1. Lần lượt em hỏi bạn và nghe câu trả lời C. Hoạt động luyện tập1. Lần lượt em hỏi bạn và nghe câu trả lời - Phân biệt các cơ quan sinh dưỡng của cây- Điều gì xảy ra với cây nếu cây đó bị vặt phần lớn lá?- Điều gì xảy
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề B) Phiếu bài tập tuần 2, đề B toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 2. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
- Giải câu 3 trang 107 Cánh Diều Toán 6 tập 1 Bài 3 ( trang 107 Cánh Diều Toán 6 tập 1)Người ta làm một cái chụp đèn có bốn mặt giống nhau, mỗi mặt có dạng hình thang cân ( Hình 35). Trong đó, khung của mỗi mặt được cấu tạo bởi
- Giải câu 2 trang 104 Cánh Diều Toán 6 tập 1 Bài 2: (trang 104 Cánh Diều Toán 6 tập 1) Một mảnh đất có dạng hình bình hành ABCD với AB = 47 m. Người ta mở rộng mảnh đất này thành hình bình hành AEGD có diện tích lớn hơn diện tích m
- Giải câu 2 trang 101 Cánh Diều Toán 6 tập 1 Bài 2 (trang 101 Cánh Diều Toán 6 tập 1)Quan sát Hình 20 và tính diện tích phần tô màu xanh ở hình đó
- Giải câu 2 trang 106 Cánh Diều Toán 6 tập 1 Bài 2 (trang 106 Cánh Diều Toán 6 tập 1)Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD
- Giải Câu 1 bài Chia cho số có ba chữ số Câu 1: Trang 86 sgk Toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 2120 : 424 b) 6420 : 321 1935 : 354
- Giải câu 1 Bài Luyện tập chung Toán 4 trang 48 Câu 1: Trang 48 - SGK Toán 4:Tính rồi thử lại:a) 35 269 + 27 485 80 326 - 45 719b) 48 796 + 63 584 10 000 – 8 989
- Giải câu 1 bài : Luyện tập sgk Toán 4 trang 117 Câu 1: Trang 117 sgk toán lớp 4Quy đồng các phân số:a) $\frac{1}{6}$ và $\frac{4}{5}$ ; $\frac{11}{49}$ và $\frac{8}{7}$ ; $\frac{12}{6}$ và $\frac{5}{9}$;b) $\frac{5}{9}$ và $\frac{7}{36}$ ; $\
- Giải bài tập 1 Ôn tập các số đến 100 000 Câu 1: SGK toán 4 - trang 3a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
- Giải câu 1 Bài Tính chất kết hợp của phép cộng Câu 1: Trang 45 - SGK Toán 4:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 3 254 + 146 + 1698 4 367 + 199 + 501 4 400 + 2148 + 252b) 921 + 898 + 2079 1 255 + 436 + 145 467 + 999 + 9 533
- Giải câu 1 Bài Luyện tập Toán lớp 4 trang 55 Câu 1: Trang 56 - SGK Toán 4:Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
- Giải câu 1 bài tính chất kết hợp của phép nhân Câu 1: Trang 61- sgk Toán lớp 4Tính bằng hai cách:a) 4 x 5 x 3 b) 5 x 2 x 7 3
- Giải Câu 1 bài Chia cho số có hai chữ số Câu 1: Trang 81 sgk Toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 288 : 24 &n
- Giải câu 1 Bài Luyện tập Phép cộng và phép trừ Câu 1: Trang 40 - SGK Toán 4:Thử lại phép cộng:b) Tính rồi thử lại (theo mẫu):35 462 + 27 519; 69 108 + 2 074;
- Giải câu 1 Bài Tính chất giao hoán của phép cộng Câu 1: Trang 43 - SGK Toán 4:Nêu kết quả tính:a) 468 + 379 = 847 379 + 468 = ...b) 6 509 + 2 876 = 9 385 2 876 + 6 509= ...c) 4 268 + 76 = 4 344 76 + 4 268 = ...
- Giải câu 1 Bài Nhân với số có một chữ số Câu 1: Trang 57 - SGK Toán 4:Đặt tính rồi tính:a) 341 231 x 2 214 325 x 4b) 102 426 x 5 410 536 x 3
- Giải câu 1 Bài Luyện tập chung Toán 4 trang 35 Câu 1: Trang 35 - SGK Toán 4:a) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:82 360 945;
- Giải câu 1 Bài Tính chất giao hoán của phép nhân Câu 1: Trang 58 - SGK Toán 4:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 1 Bài Luyện tập Tìm số trung bình cộng Câu 1: Trang 28 - SGK Toán 4:Tìm số trung bình cộng của các số sau:a) 96; 121 và 143.
- Giải Câu 1 bài Nhân với số có hai chữ số Câu 1: Trang 69 sgk Toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 86 x 53;b) 33 x 44;c) 157 x 24;d) 1122 x 19
- Giải Câu 1 bài Nhân với số có ba chữ số Câu 1: Trang 73 sgk Toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 248 x 321; b) 1163 x 125; c) 3124 x 213