photos image 2009 04 22 stephen hawking 5
- Giải câu 2 trang 18 toán 5 Bài ôn tập về giải toán Câu 2: Trang 18 - sgk Toán lớp 5Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 17 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo) Câu 4: Trang 17 - sgk Toán lớp 5Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Một mảnh đất hình chữ nhật kích thước như hình vẽ dưới đây.Sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo) Câu 1: Trang 16 - sgk Toán lớp 5Tính:$\frac{7}{9}\times \frac{4}{5}$ $\frac{1}{5}:\frac{7}{8}$$2\frac{1}{4}\times 3\frac{2}{5}$ $1\frac{1}{5}: 1\frac{1}{3}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài Khái niệm số thập phân Toán 5 trang 35 Câu 3: Trang 35 sgk toán lớp 5Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu): Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 16 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo) Câu 2: Trang 16 - sgk Toán lớp 5Tìm x:x +$\frac{1}{4}=\frac{5}{8}$x -$\frac{3}{5}=\frac{1}{10}$$x \times \frac{2}{7}=\frac{6}{11}$x :$\frac{3}{2}=\frac{1}{4}$ Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 18 toán 5- Bài ôn tập và giải toán Câu 1: Trang 18 - sgk Toán lớp 5a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\frac{9}{4}$ số thứ Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài Khái niệm số thập phân Toán 5 trang 35 Câu 2: Trang 35 - sgk toán lớp 5Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)a) 7dm =$\frac{7}{10}$m = 0,7m5dm =$\frac{5}{10}$m =..m2mm =$\frac{2}{1000}$m =...m4g =$\frac{4}{1000}$kg =...kg&nbs Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài Số thập phân bằng nhau Toán 5 trang 40 Câu 2: Trang 40 - sgk toán lớp 5Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba c Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài Số thập phân bằng nhau Toán 5 trang 40 Câu 3: Trang 40 - sgk toán lớp 5Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 = $\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 = $\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 = $\fra Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài Số thập phân bằng nhau Toán 5 trang 40 Câu 1: Trang 40 - sgk toán lớp 5Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:a) 7,800; 64,9000; 3,0400b) 2001,300; 35 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài Cộng hai số thập phân Toán 5 trang 50 Câu 3: Trang 50 - sgk toán lớp 5Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 51 Câu 1: Trang 51 - sgk toán lớp 5Tính:a) 5,27 + 14,35 + 9,25;b) 6,4 + 18,36 + 52;c) 20,08 + 32,91 + 7,15;d) 0,75 + 0,09 + 0,8 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 52 Câu 3: Trang 52 - sgk toán lớp 5Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:a) 12,7 + 5,89 +1,3;b) 38,6 + 20,09 + 7,91;c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;d) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 14 sgk Toán 5 bài hỗn số (tiếp theo) Câu 3: Trang 14 - sgk Toán lớp 3Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)$2\frac{1}{3}\times 5\frac{1}{4}$$3\frac{2}{5}\times 2\frac{1}{7}$$8\frac{1}{6}\div 2\frac{1}{2}$ Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 17 toán 5 Bài luyện tập chung (tiếp theo) Câu 3: Trang 17 - sgk Toán lớp 5Viết các số đo độ dài:a) 2m 15cm; b) 1m 75cm; c) 5m 36 cm; d) 8m 8cm. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài Cộng hai số thập phân Toán 5 trang 50 Câu 1: Trang 50 - sgk toán lớp 5Tính: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài Cộng hai số thập phân Toán 5 trang 50 Câu 2: Trang 50 - sgk toán lớp 5Đặt tính rồi tính:a) 7,8 + 9,6;b) 34,82 + 9,75c) 57,648 + 35,37 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 bài Tổng nhiều số thập phân Toán 5 trang 52 Câu 2: Trang 52 - sgk toán lớp 5Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c): Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 bài luyện tập chung (tiếp) sgk toán 5 trang 80 Câu 4: Trang 80 sgk toán lớp 5Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 805m2 = ..haSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 80,5B. 8,05C.0,805D. 0,0805 Xếp hạng: 3