photos image 122013 19 tay trang ca3
- Giải bài tập 4 trang 39 sách toán tiếng anh 5 4. a. Write $\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.Viết phân số $\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100b. Write the two Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 40 sách toán tiếng anh 5 1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:a) 7,800; &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 40 sách toán tiếng anh 5 2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits): Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5 2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: $\frac{45}{10}$; $\frac{834}{10}$; $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 39 sách toán tiếng anh 5 3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):2,1m = ....dm8,3m = ...cm5,27m =.... cm3,15m = ...cm Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 40 sách toán tiếng anh 5 3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 = $\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 = $\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 = $\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why? Khi viết số thập p Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 42 sách toán tiếng anh 5 3. Order the following numbers from the greatest to the least: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 43 sách toán tiếng anh 5 1. >, < , = ?84,2 ... 84,1947,5 ... 47,5006,834 ... 6,8590,6 ... 89,6 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 38 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):3,5; 6,33; &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 42 sách toán tiếng anh 5 1. Compare these two decimals:So sánh hai số thập phân: a) 48,97 and 51,02;48,97 và 51,02;b) 96,4 and 96,38;96,4 và 96,38;c) 0,7 and 0,650,7 và 0,65 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 42 sách toán tiếng anh 5 2. Order the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5 2. Order the following numbers from the least to the greatest: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 43 sách toán tiếng anh 5 3. Find $x$, knowing that: Tìm chữ số $x$, biết:9,7x8 < 9,718 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 5 1. Simplify these fractions:Rút gọn các phân số:$\frac{15}{25}$; $\frac{18}{27}$; $\frac{36}{64}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 5 2. Make the following fractions have a common denominator: Quy đồng mẫu số các phân số:a. $\frac{2}{3}$ and $\frac{5}{8}$b. $\frac{1}{4}$ and $\frac{7}{12}$c. $\frac{5}{6}$ and $\frac{3}{8}$&nb Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 5 3. Find equivalent fractions among these fractions:Tìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: $\frac{2}{5}$; $\frac{4}{7}$; $\frac{12}{30}$; $\frac{12}{21}$; $\frac{20}{35}$; $\frac Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 7 sách toán tiếng anh 5 3. Which fraction is greater?Phân số nào lớn hơn?$\frac{3}{4}$ and $\frac{5}{7}$$\frac{2}{7}$ and $\frac{4}{9}$$\frac{5}{8}$ and $\frac{8}{5}$ $\frac{3}{4}$ và $\frac{5}{7}$ $\frac{2}{7}$ và $\frac{4}{9}$$\frac{5}{8}$ và Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 7 sách toán tiếng anh 5 4. Mother has a few oranges. She gives her daughter $\frac{1}{3}$ of the oranges and gives her son $\frac{2}{5}$ of the oranges. Who gets more oranges from their mother?Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị $\frac{1}{3}$ Xếp hạng: 3