photos image 2005 11 19 babylon 4 vuontreo
- Giải bài tập 2 trang 177 sgk toán 4 Bài 2: Trang 177 - sgk toán lớp 4Tính:a) \(\frac{2}{5}\) + \(\frac{3}{10}\) - \(\frac{1}{2}\) ; b) \(\frac{8}{
- Giải bài tập 3 trang 155 sgk toán 4 Bài 3: Trang 155 - sgk toán lớp 4Đúng ghi Đ, sai ghi STrên bản đồ tỉ lệ 1: 10000. quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
- Giải bài tập 3 trang 158 sgk toán 4 Bài 3: Trang 158 - sgk toán lớp 4Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ
- Giải bài tập 1 trang 159 sgk toán 4 Bài 1: Trang 160 - sgk toán lớp 4Vẽ theo mẫu:Đọc sốViết sốSố gồm cóHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám24 3082 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vịMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
- Giải bài tập 1 trang 158 sgk toán 4 Bài 1: Trang 158 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Tỉ lệ bản đồ1 : 10 0001 : 50001 : 20 000Độ dài thật5km25m2mĐộ dài trên bản đồ....cm....mm....dm
- Giải bài tập 2 trang 158 sgk toán 4 Bài 2: Trang 158 - sgk toán lớp 4Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
- Giải bài tập 3 trang 177 sgk toán 4 Bài 3: Trang 177 - sgk toán lớp 4Tìm x:a) $x$ - \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{1}{2}\) ; b) $x$ : \(\frac{1}{4}
- Giải bài tập 1 trang 157 sgk toán 4 Bài 1: Trang 157 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Tỉ lệ bản đồ1 : 500 0001 : 15 0001 : 2000Độ dài thu nhỏ2cm3dm50mmĐộ dài thật....cm....dm.....mm
- Giải bài tập 5 trang 177 sgk toán 4 Bài 5: Trang 177 - sgk toán lớp 4Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng \(\frac{1}{6}\) tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
- Giải bài tập 2 trang 157 sgk toán 4 Bài 2: Trang 157 - sgk toán lớp 4Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?
- Giải bài tập 1 trang 176 sgk toán 4 Bài 1: Trang 176 - sgk toán lớp 4Diện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:TỉnhLâm ĐồngĐắk LắkKon TumGia LaiDiện tích9765km219599km29615km215496km2Hãy nêu tên các tỉnh
- Giải bài tập 3 trang 157 sgk toán 4 Bài 3: Trang 157 - sgk toán lớp 4Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2500000, quãng đường thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn đo được 27cm. Tìm độ dài thật quãng đường Thành Phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn.
- Giải bài tập 3 trang 176 sgk toán 4 Bài 3: Trang 176 - sgk toán lớp 4Hai kho chứa 1345 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng $\frac{4}{5}$ số thóc của kho thứ hai.
- Giải bài tập 3 trang 160 sgk toán 4 Bài 3: Trang 160 - sgk toán lớp 4a) Đọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:103
- Giải bài tập 5 trang 176 sgk toán 4 Bài 5: Trang 176 - sgk toán lớp 4Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Giải bài tập 2 trang 159 sgk toán 4 Bài 2: Trang 159 - sgk toán lớp 4Em bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B:Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?Em hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ d
- Giải bài tập 2 trang 162 sgk toán 4 Bài 2: Trang 162 - sgk toán lớp 4Tìm $x$:a) $x + 126= 480$b) $x- 209 = 435$
- Giải bài tập 1 trang 163 sgk toán 4 Bài 1: Trang 163 - sgk toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 2057 x 13 b) 7368 : 24 428 x 125 13498 : 32 3167 x 204
- Giải bài tập 5 trang 161 sgk toán 4 Bài 5: Trang 161 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp để có:a) Ba số tự nhiên liên tiếp:67 ; ... ; 69. 798; 799; ... ...; 1000; 1001.b) Ba số chẵn liên tiếp:8; 10; ....
- Giải bài tập 1 trang 162 sgk toán 4 Bài 1: Trang 162 - sgk toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 6195 + 2785 b) 5342 - 418547836 + 5409 29041 - 598710592 +
- Giải bài tập 2 trang 176 sgk toán 4 Bài 2: Trang 176 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào ô trống:Hiệu hai số7263105Tỉ số của hai số $\frac{1}{5}$$\frac{3}{4}$$\frac{4}{7}$Số bé Số lớn
- Giải bài tập 2 trang 160 sgk toán 4 Bài 2: Trang 160 - sgk toán lớp 4Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):1763; 5794; 20292; 190 909Mẫu:17653 = 1000 + 700 + 60 + 3
- Giải bài tập 3 trang 162 sgk toán 4 Bài 3: Trang 162 - sgk toán lớp 4Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a + b = b + ...(a + b) + c = ...+ (b + c )a + 0 = ... + a = ...a - ... = a... - a = 0
- Giải bài tập 1 trang 177 sgk toán 4 Bài 1: Trang 177 - sgk toán lớp 4a) Đọc các số:975 368 ; 6 020 975 ; 94 351 708 ; &nbs