photos image 2007 06 14 lan chuong
- Giải câu 3 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 3: trang 176 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {1 + x} \)Tính \(f(3)+(x-3)f’(3)\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 4: trang 176 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho hai hàm số \(f(x) = \tan x,\,(g(x) = {1 \over {1 - x}}\) .Tính \({{f'(0)} \over {g'(0)}}\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 5: trang 176 sgk toán Đại số và giải tích 11Giải phương trình \(f’(x) = 0\),biết rằng:\(f(x) = 3x + {{60} \over x} -{ 64\over{x^{ 3}}} + 5\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 6 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 6: trang 176 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho \({f_1}\left( x \right) = {{\cos x} \over x};{f_2}\left( x \right) = x\sin x\)Tính \({{{f_1}'(1)} \over {{f_2}'(1)}}\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 7 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 7: trang 176 sgk toán Đại số và giải tích 11Viết phương trình tiếp tuyến:a) Của hypebol \(y = {{x + 1} \over {x - 1}}\)tại \(A (2, 3)\)b) Của đường cong \(y = x^3+ 4x^2– 1\) tại điểm có hoành Xếp hạng: 3
- Giải câu 10 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 10: trang 177 sgk toán Đại số và giải tích 11Với \(g(x) = {{{x^2} - 2x + 5} \over {x - 1}}\); \(g’(2)\) bằng:A. \(1\)B. \(-3\)C. \(-5\)D. \(0\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 11 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 11: trang 177 sgk toán Đại số và giải tích 11Nếu \(f(x) = sin^3 x+ x^2\) thì \(f''({{ - \pi } \over 2})\) bằng:A. \(0\)B. \(1\)C. \(-2\)D. \(5\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 12 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 12: trang 177 sgk toán Đại số và giải tích 11Giả sử \(h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)\)Tập nghiệm của phương trình \(h’’(x) = 0\) là:A. \([-1, 2]\)B. \((-∞, 0]\)C. \({\rm{\{ }} - 1\} \)D. \(Ø\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 13 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 13: trang 177 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho \(f(x) = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} + x\)Tập nghiệm của bất phương trình \(f’(x) ≤ 0\)A. \(Ø\)B. \((0, +∞)\)C. \([-2, 2]\)D. \((-∞, +∞)\) Xếp hạng: 3
- Giải Câu 5 Bài Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Câu 5: Trang 123 - SGK Hình học 11Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề đúng.(A) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.(B) Nếu hai mặt phẳng vuông Xếp hạng: 3
- Giải Câu 6 Bài Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Câu 6: Trang 123 - SGK Hình học 11Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:(A) Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) trong không gian có các vecto chỉ phương lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarr Xếp hạng: 3
- Giải Câu 7 Bài Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Câu 7: Trang 124 - SGK Hình học 11Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?(A) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng Xếp hạng: 3
- Giải câu 6 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 6: trang 142 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho hai hàm số \(f(x) = {{1 - {x^2}} \over {{x^2}}}\) và \(g(x) = {{{x^3} + {x^2} + 1} \over {{x^2}}}\)a) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x);\mathop {\lim }\limits_{x Xếp hạng: 3
- Giải câu 7 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 7: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11Xét tính liên tục trên R của hàm số:\(g(x) = \left\{ \matrix{{{{x^2} - x - 2} \over {x - 2}}(x > 2) \hfill \cr 5 - x(x \le 2) \hfill \cr} \right.\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 8 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 8: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11Chứng minh rằng phương trình \(x^5– 3x^4+ 5x – 2 = 0\) có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng \((-2, 5)\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 9 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 9: trang 143 sgk toán Đại số và giải tích 11Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảmB. Nếu \((u_n)\) là dãy số tăng thì \ Xếp hạng: 3
- Giải câu 12 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 12: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11Chọn đáp án đúng\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{ - 3x - 1} \over {x - 1}}\) bằng:A. \(-1\) B. \(-∞\)C. \(-3\)D. \(+∞\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 13 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 13: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11Chọn đáp án đúng:Cho hàm số: \(f(x) = {{1 - {x^2}} \over x}\) bằng:A. \(+∞\)B. \(1\)C. \(-∞\)D. \(-1\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 15 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 15: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho phương trình: \(-4x^3+ 4x – 1 = 0\)Mệnh đề sai là:A. Hàm số \(f(x) = -4x^3+ 4x – 1\) liên tục trên \(\mathbb R\)B. Phương trình (1) không có nghiệm t Xếp hạng: 3