photos image 2014 01 25 ruou vang trang
- Giải bài tập 2 trang 177 sgk toán 4 Bài 2: Trang 177 - sgk toán lớp 4Tính:a) \(\frac{2}{5}\) + \(\frac{3}{10}\) - \(\frac{1}{2}\) ; b) \(\frac{8}{
- Giải bài tập 4 trang 177 sgk toán 4 Bài 4: Trang 177- sgk toán lớp 4Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.
- Giải bài tập 1 trang 175 sgk toán 4 Bài 1: Trang 175 - sgk toán lớp 4 : Viết số thích hợp vào ô trốngTổng hai số31819453271Hiệu hai số4287493Số lớn Số bé
- Giải bài tập 2 trang 175 sgk toán 4 Bài 2: Trang 175 - sgk toán lớp 4Hai đội trồng rừng được 1375 cây. Độ thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
- Giải bài tập 3 trang 177 sgk toán 4 Bài 3: Trang 177 - sgk toán lớp 4Tìm x:a) $x$ - \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{1}{2}\) ; b) $x$ : \(\frac{1}{4}
- Giải bài tập 3 trang 175 sgk toán 4 Bài 3: Trang 175 - sgk toán lớp 4Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.
- Giải bài tập 3 trang 151 sgk toán 4 Bài 3: Trang 151 - sgk toán lớp 4Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng $\frac{9}{5}$. Tìm hai số đó?
- Giải bài tập 5 trang 177 sgk toán 4 Bài 5: Trang 177 - sgk toán lớp 4Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng \(\frac{1}{6}\) tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
- Giải bài tập 2 trang 151 sgk toán 4 Bài 2: Trang 151 - sgk toán lớp 4Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{2}{7}$ tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người
- Giải bài tập 4 trang 174 sgk toán 4 Bài 4: Trang 174 - sgk toán lớp 4Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.Tính diện tích hình H. Hình H
- Giải bài tập 5 trang 175 sgk toán 4 Bài 5: Trang 175 - sgk toán lớp 4Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
- Giải bài tập 1 trang 176 sgk toán 4 Bài 1: Trang 176 - sgk toán lớp 4Diện tích của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2003) được cho trong bảng sau:TỉnhLâm ĐồngĐắk LắkKon TumGia LaiDiện tích9765km219599km29615km215496km2Hãy nêu tên các tỉnh
- Giải bài tập 4 trang 175 sgk toán 4 Bài 4: Trang 175 - sgk toán lớp 4Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.
- Giải bài tập 1 trang 151 sgk toán 4 Bài 1: Trang 151 - sgk toán lớp 4Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là $\frac{2}{5}$. Tìm hai số đó?
- Giải bài tập 3 trang 176 sgk toán 4 Bài 3: Trang 176 - sgk toán lớp 4Hai kho chứa 1345 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng $\frac{4}{5}$ số thóc của kho thứ hai.
- Giải bài tập 5 trang 176 sgk toán 4 Bài 5: Trang 176 - sgk toán lớp 4Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Giải bài tập 1 trang 163 sgk toán 4 Bài 1: Trang 163 - sgk toán lớp 4Đặt tính rồi tính:a) 2057 x 13 b) 7368 : 24 428 x 125 13498 : 32 3167 x 204
- Giải bài tập 2 trang 176 sgk toán 4 Bài 2: Trang 176 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào ô trống:Hiệu hai số7263105Tỉ số của hai số $\frac{1}{5}$$\frac{3}{4}$$\frac{4}{7}$Số bé Số lớn
- Giải bài tập 4 trang 176 sgk toán 4 Bài 4: Trang 176 - sgk toán lớp 4Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng \(\frac{3}{4}\) số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi
- Giải bài tập 3 trang 162 sgk toán 4 Bài 3: Trang 162 - sgk toán lớp 4Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a + b = b + ...(a + b) + c = ...+ (b + c )a + 0 = ... + a = ...a - ... = a... - a = 0
- Giải bài tập 4 trang 163 sgk toán 4 Bài 4: Trang 163 - sgk toán lớp 4Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 1268 + 99 + 501 745 + 268 + 732 1295 + 105 + 1460b) 168 + 2080 + 32 87 + 94 + 13 + 6 121 + 85 + 115 + 469.
- Giải bài tập 1 trang 177 sgk toán 4 Bài 1: Trang 177 - sgk toán lớp 4a) Đọc các số:975 368 ; 6 020 975 ; 94 351 708 ; &nbs
- Giải bài tập 2 trang 163 sgk toán 4 Bài 2: Trang 163 - sgk toán lớp 4Tìm $x$:a) 40 x $x$ = 1400b) $x$ : 13 = 205
- Giải bài tập 3 trang 163 sgk toán 4 Bài 3: Trang 163 - sgk toán lớp 4Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:a x b = ... x a(a x b) x c = a x (b x ...)a x 1 = ... x a = ...a x (b + c ) = a x b + a x ....... : a = 1 (a khác 0).... : a = 0 (a khác 0)