photos image 052013 24 cau ca1
- Giải bài luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - tiếng việt 4 tập 1 trang 137 Tiếng Việt 4 tập 1, Giải bài luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi - tiếng việt 4 tập 1 trang 137. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
- Giải Câu 1 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 94 Câu 1: Trang 94 - SGK Hình học 10Cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh \(A(1; 2), B(3; 1)\) và \(C(5; 4)\). Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ \(A\)?(A) \(2x + 3y –
- Giải Câu 7 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 7: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho hai đường thẳng: \(d_1: 2x + y + 4 – m = 0\) \(d_2: (m +
- Giải câu 3 Bài 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein Câu 3.(Trang 58/SGK) Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa tirozin HO–C6H4–CH2–CH(NH2)–COOH với các chất sau:a) HCl;b) Nước brom;c) NaOH;d) CH3OH/HCl (hơi bão hòa).
- Giải Câu 2 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 94 Câu 2: Trang 94 - SGK Hình học 10Cho tam giác \(ABC\) với \(A(-1; 1), B(4; 7)\) và \(C(3; 2)\). Phương trình tham số của trung tuyến CM là:(A) \(\left\{ \matrix{x = 3 + t \hfill \cr y = - 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)(B) \(
- Giải Câu 4 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 94 Câu 4: Trang 94 - SGK Hình học 10Đường thẳng đi qua điểm \(M(1; 0)\) và song song với đường thẳng \(d: 4x + 2y + 1 = 0\) có phương trình tổng quát là:(A) \(4x + 2y + 3 = 0\)
- Giải Câu 11 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 11: Trang 95 - SGK Hình học 10Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?(A) \(x^2+ 2y^2– 4x – 8y + 1 = 0\)(B) \(4x^2+ y^2– 10x – 6y -2 = 0\)(C) \(x^2+ y^2– 2x – 8y + 20 = 0\)(D) \(x^2
- Giải Câu 5 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 94 Câu 5: Trang 94 - SGK Hình học 10Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tổng quát: \(3x + 5y + 2006 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:(A) \(d\) có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n = (3;5)
- Giải Câu 8 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 8: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho \(d_1: x + 2y + 4 = 0\) và \(d_2: 2x – y + 6 = 0\). Số đo của góc giữa hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) là:(A) \(30^0\) &n
- Giải Câu 9 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 9: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho hai đường thẳng \(\Delta_1: x + y + 5 = 0\) và \(\Delta_2: y = -10\). Góc giữa \(\Delta_1\) và \(\Delta_2\) là:(A) \(45^0\) &
- Giải Câu 10 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 10: Trang 95 - SGK Hình học 10 Khoảng cách từ điểm \(M(0; 3)\) đến đường thẳng \(Δ: xcos α + y sin α + 3(2 - sin α) = 0\) là:(A) \(\sqrt6\) (B) \(6\) &n
- Giải câu 4 Bài 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein Câu 4.(Trang 58/SGK) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch từng chất trong các nhóm sau:a) CH3NH2, NH2-CH2-COOH, CH3COONa.b) C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3-CHO.
- Giải Câu 6 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 6: Trang 95 - SGK Hình học 10Bán kính của đường tròn tâm \(I(0; 2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(Δ: 3x – 4y – 23 = 0\) là:(A) \(15\)
- Giải Câu 15 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 15: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường tròn \((C): x^2+ y^2– x + y – 1 = 0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) là:(A) \(I(-1;1); R = 1\) &n
- Giải Câu 16 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 16: Trang 96 - SGK Hình học 10Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn: \(x^2+ y^2– 2(m+2)x + 4my + 19m – 6 = 0\)(A) \(1 < m < 2\) &nb
- Giải Câu 13 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 13: Trang 95 - SGK Hình học 10Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M(3; 4)\) với đường tròn \((C): x^2+y^2– 2x – 4y – 3 = 0\)(A) \( x + y – 7 = 0\) &nbs
- Giải Câu 30 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 30: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho elip \((E) {{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) : và đường thẳng \(Δ: y + 3 = 0\)Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của \((E)\) đến đường thẳng \(Δ\
- Giải Câu 3 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 94 Câu 3: Trang 94 - SGK Hình học 10Cho phương trình tham số của đường thẳng \(d\): \(\left\{ \matrix{x = 5 + t \hfill \cr y = - 9 - 2t \hfill \cr} \right.\)Trong các phương trình sau, phương trình nào là tổng quát
- Giải Câu 12 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 12: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho đường tròn (C): \(x^2+ y^2+ 2x + 4y – 20 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:(A) (C) có tâm \(I(1; 2)\)(B) (C) có bán kính \(R = 5\)(C) (C) đi qua điểm \(M(2; 2)
- Giải Câu 18 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 18: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho hai điểm \(A(1; 1)\) và \(B(7; 5)\). Phương trình đường tròn đường kính \(AB\) là:(A) \(x^2+ y^2 + 8x + 6y + 12 = 0\) &n
- Giải Câu 29 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 29: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1(0 < b < a)\). Gọi \(F_1,F_2\) là hai tiêu điểm và cho điểm \(M(0; -b)\)Giá trị nào sau đây bằng giá tr
- Giải Câu 17 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 17: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường thẳng \(Δ: 4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \((C): x^2+ y^2=1\) khi:(A) \(m = 3\) &nbs
- Giải Câu 19 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 19: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường tròn đi qua ba điểm \(A(0; 2); B(-2; 0)\) và \(C(2; 0)\) có phương trình là:(A) \(x^2+ y^2 =8\)(B) \(x^2+ y^2+ 2x + 4 = 0\)(C) \(x^2+ y^2- 2x = 8 = 0\) &n
- Giải Câu 20 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 20: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho điểm \(M(0; 4)\) và đường tròn \((C)\) có phương trình: \(x^2+ y^2- 8x – 6y + 21 = 0\)Trong các phát biểu sau, tìm phát biểu đúng:(A) \(M\) nằm ngoài \((C)\)