photos image 2008 08 03 1 8 mummy king tut's coffin
- Giải Câu 32 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai sgk Toán 8 tập 2 Trang 77 Câu 32: Trang 77 - SGK Toán 8 tập 2Trên một cạnh của góc \(xOy\) (\(\widehat{xOy}=180^0\)). Đặt các đoạn thẳng \(OA= 5cm, OB= 16cm\). Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn \(OC= 8cm, OD= 10cm\).a)
- Giải Câu 31 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất sgk Toán 8 tập 2 Trang 75 Câu 31: Trang 75 - SGK Toán 8 tập 2Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là \(\frac{15}{17}\) và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là $12,5 cm$. Tính hai cạnh đó.
- Giải Câu 37 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 79 Câu 37: Trang 79 - SGK Toán 8 tập 2Hình 44 cho biết \(\widehat{EBA} = \widehat{BDC}\).a) Trong hình vẽ, có bao nhiêu tam giác vuông? Hãy kể tên các tam giác đó.b) Cho biết AE = 10cm, AB = 15cm, BC = 12cm. H
- Giải Câu 33 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai sgk Toán 8 tập 2 Trang 77 Câu 33: Trang 77 - SGK Toán 8 tập 2Chứng minh rằng nếu tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng k.
- Giải Câu 30 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất sgk Toán 8 tập 2 Trang 75 Câu 30: Trang 75 - SGK Toán 8 tập 2Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 55 cm.Hãy tính độ dài các cạnh của A'B'C'
- Giải Câu 35 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 79 Câu 35: Trang 79 - SGK Toán 8 tập 2Chứng minh rằng nếu tam giác \(A'B'C'\) đồng dạng với tam giác \(ABC\) theo tỉ số \(k\) thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng \(k\).
- Giải Câu 36 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 79 Câu 36: Trang 79 - SGK Toán 8 tập 2Tính độ dài x của đường thẳng BD trong hình 43 (Làm tròn đến chữ thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hinh thang (AD // CD); AB = 12,5cm; CD = 28,5cm\(\widehat{DAB}\)
- Giải Câu 38 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 79 Câu 38: Trang 79 - SGK Toán 8 tập 2Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình 45.
- Giải Câu 29 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất sgk Toán 8 tập 2 Trang 74 Câu 29: Trang 74 - SGK Toán 8 tập 2Cho tam giác ABC và A'B'C' có kích thước như trong hình 35.a) Tam giác ABC và A'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
- Giải câu 4 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 130 Câu 4: trang 130 sgk Toán 8 tập 2Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại \(x = - {1 \over 3}\)\(\left[ {{{x + 3} \over {{{\left( {x - 3} \right)}^2}}} + {6 \over {{x^2} - 9}} - {{x - 3} \over {{{\left( {x +
- Giải câu 11 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 131 Câu 11: trang 131 sgk Toán 8 tập 2Giải các phương trình:a) \(3{x^2} + 2x - 1 = 0\)b) \({{x - 3} \over {x - 2}} + {{x - 2} \over {x - 4}} = 3{1 \over 5}\)
- Giải Câu 39 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 79 Câu 39: Trang 79 - SGK Toán 8 tập 2Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.a) Chứng minh rằng $OA.OD = OB.OC$.b) Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự
- Giải câu 7 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 130 Câu 7: trang 130 sgk Toán 8 tập 2Giải các phương trình:a) \({{4x + 3} \over 5} - {{6x - 2} \over 7} = {{5x + 4} \over 3} + 3\)b) \({{3\left( {2x - 1} \right)} \over 4} - {{3x + 1} \over {10}} + 1 = {{2\left( {3x + 2} \right)} \ove
- Giải câu 13 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 131 Câu 13: trang 131 sgk Toán 8 tập 2Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. Nhưng nhờ tổ chức lao động hợp lí nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm.Do đ
- Giải Câu 34 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai sgk Toán 8 tập 2 Trang 77 Câu 34: Trang 77 - SGK Toán 8 tập 2Dựng tam giác ABC, biết \(\widehat{A}= 60^0\) và, tỉ số đường cao \(\frac{AB}{AC}= \frac{4}{5}\) và đường cao AH = 6cm.
- Giải câu 3 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 130 Câu 3: trang 130 sgk Toán 8 tập 2Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ bất kì thì chia hết cho 8.
- Giải câu 5 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 130 Câu 5: trang 130 sgk Toán 8 tập 2Chứng minh rằng:\({{{a^2}} \over {a + b}} + {{{b^2}} \over {b + c}} + {{{c^2}} \over {c + a}} = {{{b^2}} \over {a + b}} + {{{c^2}} \over {b + c}} + {{{a^2}} \over {c + a}}\)
- Giải câu 10 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 131 Câu 10: trang 131 sgk Toán 8 tập 2Giải các phương trình:a) \({1 \over {x + 1}} - {5 \over {x - 2}} = {{15} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right)}};\) b) \({{x - 1} \over {x + 2}} - {x \over {x - 2}} = {{5x - 2}
- Giải câu 15 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 131 Câu 15: trang 131 sgk Toán 8 tập 2Giải bất phương trình:\({{x - 1} \over {x - 3}} > 1\)
- Giải Câu 40 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba sgk Toán 8 tập 2 Trang 80 Câu 40: Trang 80 - SGK Toán 8 tập 2Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm. Hai tam giác ABC và ADE có đồng dạng với nha
- Giải câu 6 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 130 Câu 6: trang 130 sgk Toán 8 tập 2Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên:\(M = {{10{x^2} - 7x - 5} \over {2x - 3}}\)
- Giải câu 9 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 130 Câu 9: trang 130 sgk Toán 8 tập 2Giải phương trình:\({{x + 2} \over {98}} + {{x + 4} \over {96}} = {{x + 6} \over {94}} + {{x + 8} \over {92}}\)
- Giải câu 12 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 131 Câu 12: trang 131 sgk Toán 8 tập 2Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đư
- Giải câu 14 bài Ôn tập cuối năm Phần Đại số sgk Toán 8 tập 2 trang 131 Câu 14: trang 131 sgk Toán 8 tập 2Cho biểu thức:\(A = \left( {{x \over {{x^2} - 4}} + {2 \over {2 - x}} + {1 \over {x + 2}}} \right):\left[ {\left( {x - 2} \right) + {{10 - {x^2}} \over {x + 2}}} \right]\)a) Rút gọn biểu thức