-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 8: Luyện từ và câu
Bài tập thực hành tiếng việt 3 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao.
1. Xép những từ ngữ dưới đây vào 2 cột a và b: chia sẻ, cộng đồng, dân tộc, đoàn kết, đồng bào, gắn bó, giúp đỡ, nhân dân, thương yêu, toàn dân.
a) Những người trong cộng đồng | b) Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ | ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ |
2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Đánh dấu (+) vào chỗ trống trước thái độ ứng xử em không tán thành.
..... Chia ngọt xẻ bùi.
..... Sống chết mặc bay.
..... Người trong một nước phải thương nhau cùng.
3. Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì?
a) Cụ lảo đảo, ôm lấy đầu và khuỵu xuống.
b) Ngay lập tức, một chiếc xích lô xịch tới.
c) Quang chạy theo chiếc xích lô, mếu máo.
4. Viết vào chỗ trống câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm.
a) Cả lũ chúng tôi xúm quanh bà già ăn xin gầy gò, ốm yếu.
...............................................................................................
b) Bỗng Linh dốc hết túi , dúi vào tay bà chút tiền.
...............................................................................................
c) Bà lão đưa bàn tay run rẩy, rưng rưng cảm động.
...............................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tuần 16 tập làm văn
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 18: Tiết 5
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 8: Chính tả (1)
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 7: Tập làm văn
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 9: Tiết 7
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 13: Chính tả (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 18 tiết 8
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 6: Luyện từ và câu
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 9: Tiết 8
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 15: Chính tả (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 15 chính tả (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 9 tiết 8