-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc
Hướng dẫn giải bài: Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc trang 86 sgk toán 2 tập 1. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.
Bài 1: (trang 86 sgk cánh diều toán 2)
Chỉ ra đường thẳng, đường cong trong mỗi hình sau:
Trả lời:
a) Đường thẳng màu đỏ, đường cong màu xanh
b) Đường thẳng màu vàng, đường cong màu cam
c) Đường thẳng màu xanh, đường cong màu đen
Bài 2: (trang 87 sgk cánh diều toán 2)
Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
Trả lời:
Ba điểm thẳng hàng là: B,D,E và A, B, C
Bài 3: (trang 87 sgk cánh diều toán 2)
Nêu tên các đoạn thẳng của mỗi đường gấp khúc dưới đây
Trả lời:
Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CD
Đường gấp khúc TUVXY gồm bốn đoạn thẳng IU, UV, VX, XY
Đường gấp khúc EGHIKLM gồm năm đoạn thẳng EG, GH, HI, IK, KL, LM
Xem thêm bài viết khác
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 100
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 100 ( tiếp theo)
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 ( tiếp theo )
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 44
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 22
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Điểm - Đoạn thẳng
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 38
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 ( tiếp theo)
- [Cánh diều] Giải toán 2 bài: Số hạng - Tổng