-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 77
Giải VBT toán 2 bài Em làm được những gì? trang 77 sách "Chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Bài 1. Nối hình ảnh phù hợp với số
Lời giải
Bài 2. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
a) 140 = ............................
b) 104 = ............................
c) 410 = ............................
d) 41 = ............................
Lời giải
a) 140 = 100 + 40 + 0
b) 104 = 100 + 0 + 4
c) 410 = 400 + 10 + 0
d) 41 = 0 + 40 + 1
Bài 3. Viết các số từ 796 đến 805
Lời giải
Các số từ 796 đến 805 là: 796; 797; 798; 799; 800; 801; 802; 803; 804; 805
Bài 4. Viết cách đọc số
Lời giải
Bài 5. Số?
Lời giải
Bài 6. >, <, =
625 ... 609 163 ... 100 + 60 + 3
598 ... 712 163 ... 10 + 60 + 3
816 ... 810 163 ... 300 + 60 + 1
Lời giải
625 > 609 163 = 100 + 60 + 3
598 < 712 163 > 10 + 60 + 3
816 > 810 163 < 300 + 60 + 1
Bài 7. Tô màu:
Con vật có số lớn nhất: màu đỏ
Con vật có số bé nhất: màu xanh
Hai con vật còn lai: con nào có số lớn hơn: màu vàng
con cuối cùng: màu hồng
Lời giải
Số lớn nhất: 630
Số bé nhất: 526
Hai số còn lại, số lớn hơn là: 625
Bài 8. Mỗi bể có 5 con cá. Hỏi 7 bể có bao nhiêu con cá?
Lời giải
Số con cá có trong 7 bể là:
5 x 7 = 35 (con)
Đáp số: 35 con cá
Bài 9. Biểu đồ sau đây biểu thị số học sinh một lớp 2 lựa chọn vật nuôi các bạn yêu thích nhất
a) Đếm
Có ..... học sinh thích mèo Có ..... học sinh thích chó
Có ..... học sinh thích thỏ Có ..... học sinh thích cá
b) Số học sinh thích mèo nhiều hơn số học sinh thích cá là bao nhiêu?
c) Vật nuôi nào có số học sinh thích nhiều nhất
Lời giải
a)
Có 9 học sinh thích mèo Có 12 học sinh thích chó
Có 5 học sinh thích thỏ Có 8 học sinh thích cá
b) Số học sinh thích mèo nhiều hơn số học sinh thích cá là 1 bạn
c) Chó là vật nuôi có số học sinh thích nhiều nhất
Bài 10. Số?
Lời giải
Bài 11. Viết về hình dạng đồ vật
Mẫu: Lon nước ngọt có dạng khối trụ
Lời giải
Quả bóng có dạng khối cầu
Quyển sách có dạng khối hộp chữ nhật
Xúc xắc có dạng khối lập phương
Bánh ngọt có dạng khối trụ
Xem thêm bài viết khác
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Ôn tập phép cộng và phép trừ
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 5
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng nhân 2
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Khối trụ - Khối cầu
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Phép nhân
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Bảng chia 2
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Em làm được những gì? trang 62
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Hình tứ giác
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài Nặng hơn, nhẹ hơn
- [CTST] Giải VBT Toán 2 bài So sánh các số có ba chữ số