Đọc các số sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
2.b) Đọc các số sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
5 209 613; 34 390 743; 6 178 007 049; 800 501 900.
Bài làm:
Trong số 5 209 613 thì số 9 thuộc hàng nghìn và lớp nghìn.
Trong số 34 390 743 thì số 9 thuộc hàng chục nghìn và lớp nghìn.
Trong số 6 178 007 049 thì số 9 thuộc hàng đơn vị và lớp đơn vị.
Trong số 800 501 900 thì số 9 thuộc hàng trăm và lớp đơn vị.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 95 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải câu 1 trang 44 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải câu 3 trang 115 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải toán VNEN 6 bài 7: Tính chất phép cộng các số nguyên
- Em và bạn viết các số La Mã từ 1 đến 20.
- Giải câu 5 trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Viết hai số , trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hét cho 4 . Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
- Giải toán VNEN 6 bài 16: Bội và ước của một số nguyên
- Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 6 tập 1 phần D. E
- Giải VNEN toán 6 bài 7: Phép trừ và phép chia
- Giải VNEN toán đại 6 bài 4: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Luyện tập
- Tính giá trị của biểu thức: