Giải bài tập thực hành tuần 6 chính tả
Bài làm:
1.a. Các từ chứa tiếng ươ, ưa : vựa, cửa, trườn, giữa, tưởng
b.
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
vựa | ưa | ||
cửa | ưa | ||
trườn | ươ | n | |
giữa | ưa | ||
tưởng | ươ | ng | |
c. Các chữ cái được đánh dấu thanh : ư, ư, ơ, ư,
2. Điền các tiếng theo thứ tự : chưa, mười, cười, trước, ngựa
3. Các chữ được viết lại:
a. hướng, đường, vượng, ngưỡng ;
b. vựa, vừa, lứa, cửa
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Tập làm văn (2): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 3: Tập làm văn (1): Luyện tập tả cảnh
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 12: Tập làm văn (2): Luyện tập tả người
- Giải bài tập thực hành tuần 12 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 13: Tập làm văn (2): Luyện tập tả người (tả ngoại hình)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 7: Chính tả Luyện tập đánh dấu thanh (các tiếng chứa iê/ ia)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Tập làm văn (1): Luyện tập làm đơn
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 1: Luyện từ và câu (1) : Từ đồng nghĩa
- Giải bài tập thực hành tuần 5 luyện từ và câu (2)
- Giải bài tập thực hành tuần 6 luyện từ và câu (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 5 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 8: Tập làm văn (1): Luyện tập tả cảnh