Giải bài tập thực hành tuần 6 chính tả
Bài làm:
1.a. Các từ chứa tiếng ươ, ưa : vựa, cửa, trườn, giữa, tưởng
b.
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
vựa | ưa | ||
cửa | ưa | ||
trườn | ươ | n | |
giữa | ưa | ||
tưởng | ươ | ng |
c. Các chữ cái được đánh dấu thanh : ư, ư, ơ, ư,
2. Điền các tiếng theo thứ tự : chưa, mười, cười, trước, ngựa
3. Các chữ được viết lại:
a. hướng, đường, vượng, ngưỡng ;
b. vựa, vừa, lứa, cửa
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tuần 6 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 15: Tập làm văn (1): Luyện tập tả người (tả hoạt động)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 14: Tập làm văn (1): Làm biên bản cuộc họp
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Luyện từ và câu (1) : Mở rộng vốn từ Hữu nghị – Hợp tác
- Giải bài tập thực hành tuần 15 chính tả
- Giải bài tập thực hành tuần 1 chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 6: Tập làm văn (1): Luyện tập làm đơn
- Giải bài tập thực hành tuần 13 tập làm văn (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 4 tập làm văn (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 6 tập làm văn (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 9 tập làm văn (1)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 5 tuần 1: Luyện từ và câu (2) : Luyện tập về từ đồng nghĩa