Giải câu 1 trang 92 toán 2 tập 2 VNEN
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 92 toán 2 VNEN
Viết (theo mẫu):
| 516 | 516 gồm 5 trăm 1 chục 6 đơn vị | 516 = 500 + 10 + 6 |
| 879 | ||
| 105 | ||
| 520 | ||
| 488 |
Bài làm:
| 516 | 516 gồm 5 trăm 1 chục 6 đơn vị | 516 = 500 + 10 + 6 |
| 879 | 870 gồm 8 trăm 7 chục 9 đơn vị | 870 = 800 + 70 + 0 |
| 105 | 105 gồm 1 trăm 0 chục 5 đơn vị | 105 = 100 + 5 |
| 520 | 520 gồm 5 trăm 2 chục 0 đơn vị | 520 = 500 + 20 |
| 488 | 488 gồm 4 trăm 8 chục 8 đơn vị | 488 = 400 + 80 + 8 |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 4 trang 44 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải toán 2 VNEN bài 83: So sánh các số có ba chữ số
- Giải câu 5 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 3 trang 83 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 2 trang 36 VNEN toán 2 tập 2
- Giải toán 2 VNEN bài 75: Tìm số bị chia
- Giải câu 6 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 8 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 1 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 3 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 1 trang 91 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 6 trang 109 toán 2 tập 2 VNEN