Giải toán 2 VNEN bài 67: Tìm một thừa số của phép nhân
Giải bài 67: Tìm một thừa số của phép nhân, sách hướng dẫn học toán 2 tập 2 trang 37. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "ai nhanh, ai đúng":
Lấy các thẻ số và thẻ dấu từ góc học tập. Hãy ghép các thẻ số và thẻ dấu thành các phép tính đúng:
Trả lời:
Một số phép tính đúng từ các thẻ số và dấu trên là:
- 2 x 4 = 8
- 2 x 3 = 6
- 8 : 2 = 4
- 3 x 2 = 6
2. Thực hiện hoạt động sau (Sgk trang 37)
3. Trả lời câu hỏi:
- Chỉ ra các thừa số và tích trong phép nhân x 2 = 8. Thừa số nào đã biết, thừa số nào chưa biết?
- Để tìm ta làm thế nào?
Trả lời:
Trong phép nhân: x 2 = 8 có:
và 2 là thừa số, trong đó là thừa số chưa biết, 2 là thừa số đã biết.
Để tìm ta lấy tích chia cho thừa số đã biết:
x 2 = 8
= 8 : 2
= 4
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 38 toán 2 tập 2 VNEN
Tìm :
a. x 2 = 10 b. 3 x = 9
= ... : ... = ... : ...
= ... = ...
Câu 2: Trang 38 toán 2 tập 2 VNEN
Tìm :
a. x 2 = 8; b. x 3 = 15 c. 2 x = 20
Câu 3: Trang 38 toán 2 tập 2 VNEN
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số | 2 | 3 | 2 | |
Thừa số | 5 | 6 | 3 | |
Tích | 24 | 9 |
Câu 4: Trang 38 toáN 2 tập 2 VNEN
a. Có 12kg gạo, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?
b. Có 21 bông hoa cắm vào lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế?
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải toán VNEN 2 bài 64: Số bị chia - số chia - thương
- Giải câu 3 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 3 trang 110 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 8 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 2 trang 69 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 3 trang 108 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 1 trang 29 toán VNEN 2 tập 2
- Giải toán VNEN 2 bài 56: Bảng nhân 4
- Giải toán 2 VNEN bài 95: Em ôn tập về phép nhân và phép chia
- Giải câu 3 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải toán 2 VNEN bài 88: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000