-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 147: ôn tập về đo thể tích - Trang 85, 86
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 147: ôn tập về đo thể tích trong SBT toán 5 tập 2 trang 85, 86. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2
a.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
mét khối | m | 1m |
đề-xi-mét khối | dm | 1m |
xăng-ti-mét khối | cm | 1cm |
b. Trong các đơn vị đo thể tích :
- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.
=> Giải:
a.
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = 1000 cm3 ; 1dm3 = 0,001 m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,001 dm3 |
b. Trong các đơn vị đo thể tích :
- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài tập 2: Trang 85 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1m3= …………. dm3
1dm3 = …………. cm3
1m3 = …………. cm3
2m3 = …………. dm3
b. 8,975m3 = …………. dm3
2,004m3 = …………. dm3
0,12dm3 = …………. cm3
0,5dm3 = …………. cm3
=> Giải:
a. 1m3= 1000 dm3
1dm3 = 1000 cm3
1m3 = 1 000 000 cm3
2m3 = 2000 dm3
b. 8,975m3 = 8975 dm3
2,004m3 = 2004 dm3
0,12dm3 = 120 cm3
0,5dm3 = 500 cm3
Bài tập 3: Trang 86 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a. 5m3 675dm3 = 5,675m3
1996dm3 = …………. m3
2m3 82dm3 = …………. m3
25dm3 = …………. m3
b. 4dm3 324cm3 = …………. dm3
1dm3 97cm3 = …………. dm3
2020cm3 = …………. dm3
105cm3 = …………. dm3
c. 1dm3 = …………. m3
1cm3 = …………. dm3
=> Giải:
a. 5m3 675dm3 = 5,675m3
1996dm3 = 1,996 m3
2m3 82dm3 = 2,082 m3
25dm3 = 0,025 m3
b. 4dm3 324cm3 = 4,324 dm3
1dm3 97cm3 = 1,097 dm3
2020cm3 = 2,020 dm3
105cm3 = 0,105 dm3
c. 1dm3 = 0,001 m3
1cm3 = 0,001 dm3
Xem thêm bài viết khác
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 160: luyện tập - Trang 103, 104, 105
- Giải vở bt toán 5 bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- Giải câu 2 trang 17 VBT toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 96: luyện tập - Trang 11,12,13
- Giải câu 2 trang 15 VBT toán 5 tập 2
- Giải bài 3 trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 125: luyện tập - Trang 53, 54
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 124: Trừ số đo thời gian - Trang 51, 52
- Giải vở bt toán 5 bài 125: Luyện tập Trang 53
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 140: ôn tập về phân số - Trang 75, 76
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 109: luyện tập chung - Trang 28, 29
- Giải vở bt toán 5 bài 128: Luyện tập Trang 57