-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vở BT địa lí 5 bài 19: Các nước láng giềng của Việt Nam
Giải vở bài tập địa lí lớp 5, hướng dẫn giải chi tiết bài 19: Các nước láng giềng của Việt Nam. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Nội dung bài gồm:
- Câu 1: VBT địa lí 5 - trang 40
- Câu 2: VBT địa lí 5 - trang 40
- Câu 3: VBT địa lí 5 - trang 40
- Câu 4: VBT địa lí 5 - trang 40
- Câu 5: VBT địa lí 5 - trang 40
Câu 1: VBT địa lí 5 - trang 40
Quan sát hình 3, trang 104 và hình 5, trang 106 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Tên nước | Thuộc khu vực | Tên thủ đô |
Cam – pu – chia | Đông Nam Á | |
Lào | ||
Trung Quốc |
Trả lời:
Tên nước | Thuộc khu vực | Tên thủ đô |
Cam – pu – chia | Đông Nam Á | Phnôm Pênh |
Lào | Đông Nam Á | Viêng Chăn |
Trung Quốc | Đông Á | Bắc Kinh |
Câu 2: VBT địa lí 5 - trang 40
Viết tên một số mặt hàng (sản phẩm) chính của ba nước láng giềng vào bảng sau:
Tên nước | Cam-pu-chia | Lào | Trung Quốc |
Sản phẩm |
Trả lời:
Tên nước | Cam-pu-chia | Lào | Trung Quốc |
Sản phẩm | Lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt, cá nước ngọt | Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo | - Tơ lụa, gốm sứ, chè - Hàng điện tử, ô tô, hàng may mặc, đồ chơi. |
Câu 3: VBT địa lí 5 - trang 40
Ghi chữ L vào những ô ☐ trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Lào và chữ C vào những ô ☐ trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia.
- ☐ Lãnh thổ không giáp biển.
- ☐ Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
- ☐ Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên.
- ☐ Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ.
Trả lời:
L | Lãnh thổ không giáp biển. |
C | Địa hình chủ yếu là đồng bằng. |
L | Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên. |
C | Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ. |
Câu 4: VBT địa lí 5 - trang 40
Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý đúng
Từ xưa, người dân Trung Quốc đã sinh sống trên các đồng bằng châu thổ ở:
- ☐ Miền Bắc
- ☐ Miền Nam
- ☐ Miền Tây
- ☐ Miền Đông
Trả lời:
- ☒ Miền Đông
Câu 5: VBT địa lí 5 - trang 40
Kể tên một số mặt hàng Trung Quốc mà em biết.
- Trả lời:
Một số mặt hàng Trung Quốc: lúa gạo, tơ lụa, gốm, sứ, chè…máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ chơi…
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở BT địa lí 5 bài : Đề kiểm tra học kì I
- Giải vở BT địa lí 5 bài 17: Châu Á
- Giải vở BT địa lí 5 bài 29: Ôn tập
- Giải vở BT địa lí 5 bài 13: Công nghiệp (tiếp theo)
- Giải vở BT địa lí 5 bài 10: Nông nghiệp
- Giải vở BT địa lí 5 bài 15: Thương mại và du lịch
- Giải vở BT địa lí 5 bài 16: Ôn tập
- Giải vở BT địa lí 5 bài 22: Ôn tập
- Giải vở BT địa lí 5 bài 20: Châu Âu
- Giải vở BT địa lí 5 bài 14: Giao thông vận tải
- Giải vở BT địa lí 5 bài 26: Châu Mĩ (tiếp theo)
- Giải vở BT địa lí 5 bài 9: Các dân tộc, sự phân bố các dân cư