-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
VBT toán 5 tập 1 bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng sô thập phân
Giải vở bài tập toán 5 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng sô thập phân - vở bài tập toán 5 tập 1 trang 54. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập toán 5 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 362
b. 4
3
c. 37=......
= ......
Trả lời:
a. 362
b. 4
3
c. 37=. 0,37
= 0,08
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 815
b. 17
3
c. 923
d. 13
7
Trả lời:
a. 815
b. 17
3
c. 923
d. 13
7
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 500 = .....ha b. 2472
= ......ha
c. 1ha= .......... d. 23ha= .........
Trả lời:
a. 500 = 0,5 ha b. 2472
= 0,2472 ha
c. 1ha= 0,01 d. 23ha= 0,23
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 4,27= 427
Cách làm: 4,27=
= 4
27
a. 3,73= .......
= ........
c. 6,53= ..........ha d. 3,5ha= .........
Trả lời:
Hướng dẫn cách tính nháp:
a. 3,73=
= 3
73
b. 4,35=
= 4
35
c. 6,53=
d. 3,5ha = ha= 3ha5000
Điền số vào chỗ chấm như sau:
a. 3,73= 373
= 435
c. 6,53= 653 ha d. 3,5ha= 35000
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bt toán 5 bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Giải câu 3 trang 33 VBT toán 5 tập 1
- Giải vở bt toán 5 bài 15: Ôn tập về giải toán trang 18
- Giải vở bt toán 5 bài 11: Luyện tập trang 13
- Giải câu 1 trang 95 VBT toán 5 tập 1
- Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1
- Giải vở bt toán 5 bài 14: Luyện tập chung trang 17
- Giải câu 2 trang 111 VBT toán 5 tập 1
- VBT toán 5 tập 1 bài 48: Cộng hai số thập phân
- Giải câu 2 trang 21 VBT toán 5 tập 1
- Giải vở bt toán 5 bài 88: Luyện tập chung trang 108
- Giải câu 2 trang 36 VBT toán 5 tập 1