-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 11 unit 6: Phần cơ bản
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 11 unit 6: Phần cơ bản. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 11. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
Exercise 1: Look and write sch or str. ( Viết sch hay str dưới mỗi tranh sao cho đúng.)
0. school | 1. _ _ _awberry |
2. _ _ _ool bag | 3. _ _ _ong |
4. _ _ _hool yard | 5. _ _ _eet |
Exercise 2: Look and write the missing letters. ( Viết các chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau.)
0. STREET | 3. PR_MA_Y |
1. _ILL_GE | 4. C_T_ |
2. C_AS_ | 5. _DD_ESS |
Exercise 3: Look, read and write. ( Quan sát tranh. đọc rồi viết câu hỏi và trả lời theo mẫu.)
0. Where is your school? - It's in Thuy Khue Street. | |
1. ........... your school? - ............... Nguyen Du Street. | |
2. ............ Ngoc Ha Primary School? - ............... Ngoc Ha Village. |
Exercise 4: Circle the correct words. ( Khoanh tròn từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại sau.)
A: Hello. My name is Ann.
What's ______ ( your/ you're) name?
B: Hi, Ann. My name is Linh. My school is Kim Dong (1) ________( address/ Primary) School.
A: Oh, really? (2) _______ ( What/ Where) is your school?
B: My school is (3) ________ ( in/ on) Giang Vo Street.
A: What (4) _______ (class/ school) are you in?
B: I'm (5) ______ (near/ in ) Class 4C.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 26 unit 13: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 14 unit 7: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 8 unit 4: Phần nâng cao
- Kiểm tra giữa học kì 1
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 4 unit 2: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 39 unit 20
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 19 unit 10: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 33 unit 17
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 36 unit 18: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 6 unit 3
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 25 unit 13
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 38 unit 19: Phần nâng cao