Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Anh
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2022 - 2023 có đáp án chi tiết được KhoaHoc tổng hợp và đăng tải nhằm hỗ trợ học sinh ôn thi cuối kì 1 lớp 5 đạt kết quả cao.
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5
I. LISTENING
Task 1. Listen and match. There is one example (0).
Task 2. Listen and choose A, B or C. There is one example.
Example:
0.
A. We’ll had delicious food.
B. We’ll visit the city museum.
C. We’ll have a lot of fun.
1.
A. Yes, of course.
B. Yes, I am.
C. Sure, I can.
2.
A. I think I like the trip.
B. I'll go by coach.
C. I don’t know. I may stay at home.
3.
A. I may go to Ha Long Bay by train.
B. I may go swimming.
C. I may have a lot of fun.
4.
A. With my cousins.
B. By coach.
C. In the mountains.
Task 3. Listen and tick V the correct pictures. There is one example.
Task 4. Listen and tick (V) Right or Wrong. There is one example (0).
Right | Wrong | |
0. Mid-Autumn Festival happens on the fifteenth of August, the lunar year. | V | |
1. People prepare lanterns, masks and mooncake for the event. | ||
2. Children make their masks and lanterns to celebrate the festival. | ||
3. When the moon goes up high in the sky, children go to bed. | ||
4. After singing and dancing, children sit down and enjoy mooncake and fruit under the moon light. |
II. READING
Task 1. Look and write the correct words. There is one example.
Monday; twice; Science; Maths; Thursday
Example: It is the first working day of the week. | Monday |
1. It’s the day before Friday. | _________ |
2. You learn about numbers and shapes in this subject. | _________ |
3. It’s the different way to say ‘two times’. | _________ |
4. You learn about plants and animals in this subject. | _________ |
Task 2. Read and tick (V) True or False. There is one example (0).
Vy likes English very much. At school, she has English four times a week. She often speaks English with her classmates. Sometimes, she talks with her foreign friend, Amy. They are happy because they can understand each other. Vy usually reads English comic books in her free time. At home, she practises listening by watching cartoons on TV. Vy wants to learn English well. She thinks English is necessary for her future.
True | False | |
0. Vy’s favourite subject is English. | ||
1. She has English every day. | ||
2. Amy can understand Vy’s English. | ||
3. Vy usually reads comic books to practise listening. | ||
4. English is necessary for Vy’s future. |
Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0.
A | Binh: Great! I’ll buy and read it tomorrow! | |
B | Hien: Who is the main character? | |
0 | C | Binh: What are you reading, Hien? |
D | Hien: I’m reading The Legend of The Watermelon. The story’s very interesting. | |
E | Binh: It’s Mai An Tiem. He’s a brave and clever man. |
Task 4. Look and read. Fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).
Computer; birthday; home; present; called; weekend
Dear Grandma, I’m writing this letter to you because I (0) called you yesterday but you weren’t in. We want to invite you to our (1) ______________ in May. It’s my (2) ______________ on Saturday, 6th of May. I’ll have a big party. Can you and Grandpa come to stay with us that (3) ______________? We’d love to see you. Love, Helen |
III. WRITING
Task 1. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example.
Task 2. Order the words. There is one example.
Example:
0. gets / early / in / the / morning / he / up
He gets up early in the morning
1. you / morning / do / exercise / do / often / how
__________________________________?
2. you / in / what / evening / do / the / do
__________________________________?
3. a / goes / my / once / father / fishing / week
__________________________________.
4. the / never / I / night / internet / at / surf
__________________________________.
Task 3. Read the questions. Write about you. There is one example (0).
0. What do you usually do every day?
1. What are you going to do tomorrow?
2. What are you going to do next weekend?
0. I get up early and go to school every day.
1. Tomorrow, I_____________________________________________________.
2. Next weekend, I __________________________________________________.
Task 4. Reorder the words to make sentences
1. tigers / saw / three / at / the / Lisa / zoo .
_________________________________________________
2. I / times / have / a / English / three / week.
_________________________________________________
3. did / Linh / go / holiday / Wherre / on / summer/ ?
_________________________________________________
4. I/ learn / be / future / English / teacher / because / to / want / the/ in / I.
_________________________________________________
5. The / are / reading / books. / boys/
_________________________________________________
6. Every/ gets / at / eight / o’clock. / up/ Jennie / morning,/
_________________________________________________
7. Do / you / like / shopping? / your / sister / and/
_________________________________________________
IV. Vocabulary and Grammar
Choose the correct answer.
1. What are you………………………………..?
A. read B. reading C. reads D. to read
2. What is your………………………………story? It’s Tam Cam.
A. free B. reading C. like D. favourite
3. Let’s ………………………….basketball.
A. play B. playing C. plays D. to play
4. When I see a new word, I try to guess its _______.
A. name B. vocabulary C. meaning D. language
5. Lisa’s ______________ is singing English songs!
A. hobby B. singing C. writes D. speaks
6. I want________ English songs
A. to sing B. sing C. singing D. sings
7. ________ do you learn English? Because I want to talk with my foreign friends.
A. what B. why C. how D. how often
8. Do you________ English ? Yes, I do.
A. to like B. like C. liking D. likes
Đáp án đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5
I. LISTENING
Task 1. Listen and match. There is one example (0).
1. C; 2. D; 3. B; 4. A;
Transcript:
1. I always brush my teeth after meal
2. I usually do morning exercise in the morning
3. I sometimes watch TV in the evening
4. I often cook dinner in the afternoon
Task 2. Listen and choose A, B or C. There is one example.
1. A; 2. C; 3. B; 4. A;
Transcript
1. Will you be in the countryside with us, Linda?
2. Where were you going this weekend, Lan?
3. What may you do at Ha Long Bay this weekend?
4. Who did you go to the mountain with?
Tải File tài liệu để xem trọn bộ đề thi kèm đáp án cùng ma trận!
Bộ Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Anh theo thông tư 22 năm 2022 - 2023 có đáp án gồm nhiều mẫu đề thi khác nhau được KhoaHoc tổng hợp nhằm hỗ trợ học sinh có thêm tài liệu tham khảo hữu ích. Các em có thể ôn luyện kiến thức môn Anh lớp 5 đã được học đồng thời làm quen cấu trúc đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 5 nhằm đạt được kết quả tốt trong bài kiểm tra chính thức của bản thân. Tham khảo thêm chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 5 để có thêm nhiều tài liệu ôn tập các môn học khác như Toán, Tiếng Việt, tiếng Anh, Lịch sử,...
Xem thêm bài viết khác
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án