Bộ Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 có đáp án

  • 1 Đánh giá

Bộ Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 gồm 10 mẫu đề thi khác nhau được KhoaHoc tổng hợp nhằm hỗ trợ học sinh ôn thi cuối kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022

Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọc số

Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.

b)

38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.

d)

3 652 460

Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 859 067 ……… 859 167

b) 492 037 ……… 482 037

c) 609 608 ……… 609 609

d) 264 309 ……… 264 309

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 29576 : 24

b) 123 x 45

Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:

a) x – 345 094 = 123 357

b) x : 13 = 125

Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 4 m2

B. 16m2

C. 32m2

D. 8m2

Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm)

Hãy cho biết:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………

Câu 9. Bài toán: (1 điểm)

Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Bài toán: (1 điểm)

Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):

Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

Đọc số

Viết số

a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai.

86 342 562

b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai

38 632

c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín.

5 312 629

d) Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi

3 652 460

Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm):

a) 859 067 < 859 167

b) 492 037 > 482 037

c) 609 608 < 609 609

d) 264 309 = 264 309

Câu 3: Đặt tính rồi tính:(1 điểm) Đặt tính, và thực hiện đúng (a, b) mỗi câu (0,5 điểm):

a) 1234

b) 5 535

Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm)

a) x – 345 094 = 123 357

x = 123 357 + 345 094

x = 468 451

b) x : 13 = 125

x = 125 x 13

x = 1 625

Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm):

a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg S

b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 Đ

Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm)

Câu 7: (1 điểm) Chọn B

Chu vi của hình vuông là 16m

Vậy cạnh hình vuông là: 16 : 4 = 4 (m)

Vậy diện tích hình vuông sẽ là: 4 x 4 = 16 (m2)

Vậy chọn đáp án B

Câu 8: (1 điểm)

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 270

b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 45

Mỗi câu đúng (0,5 điểm)

....

Tải File tài liệu để xem trọn bộ đề thi kèm ma trận và đáp án!

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án năm học 2022 - 2023 thuộc chuyên mục Đề Thi Học Kì 1 Lớp 4 được KhoaHoc tổng hợp và biên soạn chi tiết theo thông tư 22. Các em có thể ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4 đã được học đồng thời làm quen cấu trúc đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 nhằm đạt được kết quả tốt trong bài kiểm tra chính thức của bản thân.

  • 166 lượt xem