Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa
Câu 1 (trang 13 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
Bài làm:
a, các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh tươi, xanh biếc, xanh lục, xanh ngát,....
b, các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ là: đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực, đỏ ửng, đỏ au, đỏ chói, đỏ chót, đỏ lòm, đỏ ối, đỏ tía,....
c, các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng ngần, trắng ngà, trắngphau, chắn muốt, trắng bạch, trắng hếu,...
d, các từ đồng nghĩa chỉ màu đen: đen tuyền,đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì, đen lánh,...
Xem thêm bài viết khác
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước?
- Câu 1: Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó.
- Giải bài Tập đọc: Về ngôi nhà đang xây
- Giải các câu đố sau
- Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp của ngôi nhà?
- Em hãy viết đoạn văn tả cảnh một buổi sáng (hoặc trưa, chiều) trong vườn cây (hay trong công viên, trên đường phố, trên cánh đồng, nương rẫy) Câu 2 trang 22 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 1
- Giải bài Chính tả: Một chuyên gia máy xúc
- Giải bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa
- Giải bài Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc (trang 48)
- Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi?
- Giải bài Tập đọc Cái gì quý nhất?
- Giải bài Tập làm văn: Luyện tập làm biên bản cuộc họp