-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Giải SBT toán 6 tập 1 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng sách "chân trời sáng tạo". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Bài 1. Chọn câu sai:
a) chia hết cho 4 nên chia hết cho 2
b) 24.8 - 17 chia hết cho 3
c) chia hết cho 9
d) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2, cho 3
Lời giải
Các câu sai là câu b và câu c
Bài 2.
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 10 để P = 15.16.17 + a vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 10.
b) Tìm số tự nhiên a lớn hơn 90 và nhỏ hơn 100 để 125 - a chia hết cho 5
Lời giải
a) P chia hết cho 3 thì a phải chia hết cho 3 vì 15.16.17 chia hết cho 3 nên a có thể là 0; 3; 6; 9
Để P chia hết cho 10 thì a phải chia hết cho 10 vì 15.16.17 chia hết cho 10.
Do đó a = 0
b) 125 - a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 5 do 125 chia hết cho 5
Mà a lớn hơn 90 và nhỏ hơn 100 nên a = 95
Bài 3. Cho B = 121 - 110 + 99 - 88 + ... + 11 + 1
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết B có chia hết cho 11 hay không?
Lời giải
B không chia hết cho 11 vì 1 không chia hết cho 11 và mọi số hạng còn lại của B đều chia hết cho 11
Bài 4. Khi chia số tự nhiên M cho 12 ta được số dư là 10. Hỏi M có chia hết cho 2, cho 3, cho 4 hay không?
Lời giải
Chia số tự nhiên M cho 12 ta được số dư là 10 nên M = 12.q + 10
12 chia hết cho 2 và 10 chia hết cho 2 nên M chia hết cho 2
12 chia hết cho 3 và 10 không chia hết cho 3 nên M không chia hết cho 3
12 chia hết cho 4 và 10 không chia hết cho 4 nên M không chia hết cho 4
Bài 5. Viết kết quả phép chia dạng a = b.q + r, với
a) 92727 : 6315
b) 589142 : 1093
c) 68842 : 6329
Lời giải
a) 92727 = 6315.14 + 4317
b) 589142 = 1093.539 + 15
c) 68842 = 6329.10 + 5552
Xem thêm bài viết khác
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- [CTST] Giải SBT toán 6 bài 3: Biểu đồ tranh
- [CTST] Giải SBT toán 6 bài tập cuối Chương 4
- [CTST] Giải SBT toán 6 bài 4: Biểu đồ cột - Biểu đồ cột kép
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài tập cuối Chương 1
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 4: Phép nhân và phép chia hai số nguyên
- [CTST] Giải SBT toán 6 bài 2: Biểu diễn dữ liệu trên bảng
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- [CTST] Giải SBT toán 6 bài tập cuối Chương 3
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- [Chân trời sáng tạo] Giải SBT toán 6 tập 1 bài tập cuối Chương 2