Đề thi thử trắc nghiệm mới nhất môn GDCD kì thi THPT năm 2017, đề số 2

  • 1 Đánh giá

Kì thi THPT Quốc gia năm 2017 chỉ còn khoảng một tháng nữa đã diễn ra. Đến thời điểm này, các bạn cần tập trung ôn tập các dạng đề. Đề thi thử trắc nghiệm mới nhất môn GDCD kì thi THPT năm 2017, đề số 2

Câu 1. Pháp luật là

A. hệ thống quy tắc xử sự chung.

B. hệ thống các quy tắc sử xự chung áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ chức.

C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

D. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.

Câu 2. Pháp luật có đặc trưng là

A. tính quy phạm phổ biến.

B. tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

D. cả 3 đáp án trên

Câu 3. Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng

A. biện pháp giáo dục.

B. biện pháp răn đe.

C. biện pháp cưỡng chế. .

D. biện pháp thuyết phục.

Câu 4. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình là hình thức

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 5. Vi phạm hành chính là

A. hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm.

B. hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lý nhà nước.

C. hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.

D. hành vi vi phạm pháp luật xâm hại các quan hệ lao động, công vụ nhà nước.

Câu 6. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý là những người

A. đủ 12 tuổi trở lên.

B. đủ 14 tuổi trở lên.

C. đủ 16 tuổi trở lên.

D. đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 7. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã:

A. sử dụng pháp luật.

B. thi hành pháp luật.

C. tuân thủ pháp luật.

D. áp dụng pháp luật.

Câu 8. Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu?

A. Dưới 50 cm3.

B. Từ 50 cm3 đến 70 cm3.

C. 90 cm3.

D. Trên 90 cm3.

Câu 9. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm pháp luật

A. dân sự.

B. hình sự.

C. hành chính.

D. kỉ luật.

Câu 10. Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì

A. bị xử phạt vi phạm hình sự .

B. bị xử phạt vi phạm dân sự.

C. bị xử phạt vi phạm hành chính.

D. bị xử phạt vi phạm kỉ luật.

Câu 11. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là

A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

C. công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật.

D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

Câu 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi

A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.

B. thu nhập, tuổi tác, địa vị.

C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.

D. dân tộc, tuổi tác, giới tính.

Câu 13. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ?

A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức.

B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ.

C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả.

D. Trách nhiệm pháp lý.

Câu 14. Trách nhiệm đảm bảo quyển bình đẳng của công dân trước pháp luật thuộc về

A. công dân

B. nhà nước

C. nhà nước và công dân

D. không thuộc về ai cả

Câu 15. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình có nghĩa là

A. bình đẳng về quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.

B. bình đẳng về nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.

C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.

D. bình đẳng về nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình.

Câu 16. Tìm câu phát biểu sai :

A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì.

B. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.

C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.

D. Người kinh doanh phải có nghĩa vụ nộp thuế.

Câu 17. Người đủ tuổi lao động theo quy định của bộ luật lao động là bao nhiêu tuổi?

A. Đủ 15 tuổi.

B. Đủ 16 tuổi.

C. Đủ 28 tuổi.

D. Đủ 22 tuổi.

Câu 18. Việc giao kết hợp đồng phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, bình đẳng.

B. Hai bên cùng có lợi.

C. Tự nguyện, bình đẳng.

D. Tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật.

Câu 19. “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện

A. quyền bình đẳng trong lao động.

B. quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

C. quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 20. Luật Lao động quy định, lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi, được nghỉ mỗi ngày

A. 30 phút trong thời gian làm việc.

B. 45 phút trong thời gian làm việc.

C. 60 phút trong thời gian làm việc.

D. 90 phút trong thời gian làm việc.

Câu 21. Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?

A. Thắp hương trước lúc đi xa

B. Yếm bùa

C. Không ăn trứng trước khi đi thi

D. Xem bói

Câu 22. Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước:

A. Buôn thần bán thánh

B. Tốt đời đẹp đạo

C. Kính chúa yêu nước

D. Đạo pháp dân tộc

Câu 23. Bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:

A. Công dân có quyền không theo bất kì tôn giáo nào.

B. Người đã theo tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ mà theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.

C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền tham gia hoạt động tín ngưỡng tôn giáo đó.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 24. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:

A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng

B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ

C. Các dân tộc được nhà nước, pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển

D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ

Câu 25. Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa

A. Công dân với pháp luật

B. Nhà nước với pháp luật

C. Nhà nước với công dân

D. Công dân với Nhà nước và pháp luật

Câu 26. “Trên cơ sở pháp luật, các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tôn trọng và bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cá nhân, coi đó là quyền bảo vệ con người – quyền công dân trong một xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 27. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của

A. Nhân dân

B. Công dân

C. Nhà nước

D. Lãnh đạo nhà nước

Câu 28. Đặt đièu nói xấu người khác là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 29. Công an bắt giam người vì nghi ngờ lấy trộm xe máy là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 30. Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 31. “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là

A. Hình thức dân chủ trực tiếp

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C Hình thức dân chủ tập trung

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 32. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử

A. Phổ thông

B. Bình đẳng

C. Công khai

C. Trực tiếp

Câu 33. Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng

A. 1 con đường duy nhất

B. 2 con đường

C. 3 con đường

D. 4 con đường

Câu 34. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 35. Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 36. Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là:

A. Quyền sở hữu công nghiệp.

B. Quyền được tự do thông tin.

C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 37. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 38. Quyền phát triển của công dân được thể hiện ở mấy nội dung?

A. Một.

B. Hai.

C. Ba.

D. Bốn

Câu 39. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục là để

A. tạo điều kiện cho ai cũng được học hành

B. mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền

C. ưu tiên cho các dân tộc thiểu số

D. ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước

Câu 40. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân?

A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt

B. Có mức sống đầy đủ về vật chất

C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe

D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền.

------------------------- Hết ----------------------------

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

=> Xem hướng dẫn giải


  • 9 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021