Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI; XIX; XXI.
5. a. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI; XIX; XXI.
b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17; 25.
Bài làm:
a. XIV: mười bốn.
XXVI: mười sáu.
XIX: mười chín.
XXI: hai mươi mốt.
b. 17: XVII.
25: XXV.
Xem thêm bài viết khác
- Xem hình 19 và chỉ ra: Hai đường thẳng cắt nhau; hai đường thẳng trùng nhau; hai đường thẳng phân biệt; đường thẳng cắt đoạn thẳng; đoạn thẳng cắt đoạn thẳng.
- Giải câu 2 trang 35 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Viết hai số , trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hét cho 4 . Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
- Giải câu 1 trang 78 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải câu 8 trang 116 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Điểm Q có phải là trung điểm của đoạn thẳng PA không? Vì sao?
- Giải VNEN toán đại 6 bài 12: Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
- Giải câu 1 trang 37 toán VNEN 6 tập 1
- Giải câu 3 trang 105 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải câu 6 trang 72 sách toán VNEN lớp 6
- Áp dụng tính chất a. (b - c) = ab - bc để tính nhẩm: