Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI; XIX; XXI.
5. a. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI; XIX; XXI.
b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17; 25.
Bài làm:
a. XIV: mười bốn.
XXVI: mười sáu.
XIX: mười chín.
XXI: hai mươi mốt.
b. 17: XVII.
25: XXV.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 1 trang 93 sách toán VNEN lớp 6 tập 1 phần E
- Giải câu 1 trang 108 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm theo bốn cách được mô tả trong bảng sau
- Giải câu 3 trang 98 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 1 trang 12 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét.
- Viết các tập hợp sau bằng các liệt kê các phần tử:
- Giải câu 1 phần C trang 48 toán VNEN 6 tập 1
- Giải toán VNEN 6 bài 9: Quy tắc dấu ngoặc
- Em hãy cho ví dụ về các số tự nhiên
- Xét số n =43x . Thay x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5, n không chia hết cho 5?
- Giải VNEN toán 6 bài 1: Điểm. Đường thẳng. Đoạn thẳng. Tia