Giải bài tập thực hành tuần 1 luyện từ và câu (1)
Bài làm:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
bầu | M : b | âu | huyền |
ơi | ơi | ngang | |
thương | th | ang | ngang |
lấy | l | ây | sắc |
bí | b | i | sắc |
cùng | c | ung | huyền |
tuy | t | uy | ngang |
rằng | r | ăng | huyền |
khác | kh | ac | sắc |
giống | gi | ông | sắc |
nhưng | nh | ưng | ngang |
chung | ch | ung | ngang |
một | m | ôt | nặng |
giàn | gi | an | huyền |
2. Giải đố:
a) Các chữ: ga, gà
a) Các chữ: sao, ao
a) Các chữ: trăng, răng, trắng
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 11: Tập làm văn (2): Mở bài trong bài văn kể chuyện
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 9: Luyện từ và câu (2) : Động từ
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 5: Tập làm văn (1): Viết thư (kiểm tra 1 tiết)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 14: Chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 16: Tập làm văn (2): Luyện tập miêu tả đồ vật
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 5: Chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 17: Luyện từ và câu (2) : Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 14: Tập làm văn (1): Thế nào là miêu tả?
- Giải bài tập thực hành tuần 1 luyện từ và câu (1)
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 1: Luyện từ và câu (1) : Cấu tạo của tiếng
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 11: Chính tả
- Giải bài tập thực hành tiếng việt 4 tuần 1: Tập làm văn (1): Thế nào là kể chuyển?