-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 1 trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
C. Hoạt động luyện tập
I. Ôn tập lý thuyết
Câu 1: Trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
a) Em đọc các kí hiệu ;
Em viết một số ví dụ có sử dụng kí hiệu trên.
b) Điền vào chỗ trống
c) Điền vào bảng sau
So sánh các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Số tự nhiên | Số nguyên | Phân số | ||||
Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | |
Giao hoán | a + b = b + a | |||||
Kết hợp | ||||||
Cộng với 0 | ||||||
Nhân với 1 | ||||||
Cộng với số đối | ||||||
Phân phối của phép nhân với phép cộng |
Bài làm:
a) Tên của các kí hiệu ;
lần lượt là: thuộc, không thuộc, tập con, giao, rỗng.
Ví dụ: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}
;
;
- B = {1, 2}
A;
- Cho C = {1, 3, 6, 9} thì
;
- Cho tập D không có phần tử nào, vậy D = {
}
b)
c)
Số tự nhiên | Số nguyên | Phân số | ||||
Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | |
Giao hoán | a + b = b + a | a.b = b.a | a + b = b + a | a.b = b.a | ![]() | ![]() |
Kết hợp | (a + b) + c = a + (b + c) | (a.b).c = a.(b.c); | (a + b) + c = a + (b + c) | (a.b).c = a.(b.c); | ![]() | |
Cộng với 0 | a + 0 = 0 + a = a | Không | a + 0 = 0 + a = a | Không | ![]() | Không |
Nhân với 1 | Không | a.1 = 1.a = a | Không | a.1 = 1.a = a | Không | |
Cộng với số đối | Không | Không | a + (-a) = 0 | Không | ![]() | Không |
Phân phối của phép nhân với phép cộng | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | ![]() |
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ chấm (...)
- Giải câu 3 trang 102 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 1 trang 12 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Viết hai số , trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hét cho 4 . Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
- Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu
để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. - Có hay không những điểm khác điểm N mà thuộc đường thẳng m?
- Giải VNEN toán đại 6 bài 19: Ôn tập chương III
- Giải câu 1 trang 37 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải câu 5 trang 116 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 1 trang 37 toán VNEN 6 tập 1
- Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Hãy kể ra các phần tử của tập hợp B.
- Giải phần E trang 23 sách toán VNEN lớp 6 tập 2