Giải câu 1 trang 76 VNEN toán 3 tập 2
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang76 VNEN toán 3 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
| Chiều dài | chiều rộng | diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
| 3cm | 2cm | 3 x 2 = 6 ( | (3+2) x 2 = 10 (cm) |
| 10cm | 6cm | ||
| 15cm | 4cm | ||
| 21cm | 7cm |
Bài làm:
| Chiều dài | chiều rộng | diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
| 3cm | 2cm | 3 x 2 = 6 ( | (3 + 2) x 2 = 10 (cm) |
| 10cm | 6cm | 10 x 6 = 60 ( | (10 + 6 ) x 2 = 32 (cm) |
| 15cm | 4cm | 15 x 4 = 60 ( | (15 + 4 ) x 2 = 38 (cm) |
| 21cm | 7cm | 21 x 7 = 147 ( | (21 + 7) x 2 = 56 (cm) |
Xem thêm bài viết khác
- Giải VNEN toán 3 bài 42: Luyện tập chung
- Giải câu 2 trang 27 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 1: Ôn tập về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
- Giải câu 1 trang 15 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 3 trang 25 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 2 trang 83 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 41 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 1 trang 56 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 3 trang 88 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 5 trang 95 VNEN toán 3 tập 2
- Giải VNEN toán 3 bài 78: Luyện tập
- Giải câu 4 trang 76 VNEN toán 3 tập 2