Giải câu 2 trang 11 toán VNEN 3 tập 1
Câu 2: Trang 11 toán VNEN 3 tập 1
Tính nhẩm:
a. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:
| 2 x 4 = | 3 x 5 = | 4 x 3 = | 5 x 2 = |
| 8 : 4 = | 15 : 5 = | 12 : 3 = | 10 : 2 = |
| 8 : 2 = | 15 : 3 = | 12 : 4 = | 10 : 5 = |
b. Bạn đọc phép tính, em nêu kết quả:
200 x 4 400 x 2 500 x 1
800 : 2 800 : 2 500 : 1
Bài làm:
a. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:
| 2 x 4 = 8 | 3 x 5 = 15 | 4 x 3 = 12 | 5 x 2 = 10 |
| 8 : 4 = 2 | 15 : 5 = 3 | 12 : 3 = 4 | 10 : 2 = 5 |
| 8 : 2 = 4 | 15 : 3 = 5 | 12 : 4 = 3 | 10 : 5 = 2 |
b. Bạn đọc phép tính, em nêu kết quả:
200 x 4 = 800 400 x 2 = 800 500 x 1= 500
800 : 4 = 200 800 : 2 = 400 500 : 1 = 500
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 trang 46 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 108 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 2 trang 68 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 8 phần C VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 2 trang 43 VNEN toán 3 tập 2
- Giải câu 3 trang 3 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 112 bài 50 toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 1 trang 37 phần C toán VNEN 3 tập 1
- Giải câu 4 trang 69 toán VNEN 3 tập 1
- Giải VNEN toán 3 bài 38: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- Giải VNEN toán 3 bài 34: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- Giải VNEN toán 3 bài 93: Em ôn tập về đại lượng