Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh lớp 4
Câu 2: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Caculate (follow the example)
Tính (theo mẫu)
Example:
Mẫu:
= \(\frac{2}{3}:\frac{2}{1}= \frac{2}{3} \times \frac{1}{2}= \frac{3}{8}\)
We can simply write:
Ta có thể viết gọn như sau:
= \(\frac{3}{4\times 2}\) = \(\frac{3}{8}\)
a) ![]()
b) ![]()
c) ![]()
Bài làm:
a)
= \(\frac{5}{7}:\frac{3}{1}= \frac{5}{7} \times \frac{1}{3}= \frac{5 \times 1}{7 \times 3} = \frac{5}{21}\)
We can simply write:
Ta có thể viết gọn như sau:
= \(\frac{5}{7\times 3}\) = \(\frac{5}{21}\)
b)
= \(\frac{1}{2}:\frac{5}{1}= \frac{1}{2} \times \frac{1}{5}= \frac{1 \times 1}{2 \times 5} = \frac{1}{10}\)
We can simply write:
Ta có thể viết gọn như sau:
= \(\frac{1}{2\times 5}\) = \(\frac{1}{10}\)
c)
= \(\frac{2}{3}:\frac{4}{1}= \frac{2}{3} \times \frac{1}{4}= \frac{2 \times 1}{3 \times 4} = \frac{2}{12} =\frac{1}{6} \)
We can simply write:
Ta có thể viết gọn như sau:
= \(\frac{2}{3\times 4}\) = \(\frac{1}{10} \frac{2}{12} =\frac{1}{6} \)
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 4 |Addition and subtraction
- Toán tiếng anh 4 bài Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0| division of two numbers ending with 0
- Giải câu 3 trang 27 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 163 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 47 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 2 | divisibility rules for 2
- Giải bài tập 6 trang 92 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 5 trang 8 sách toán tiếng anh 4
- Giải bài tập 19 trang 68 sách toán tiếng anh 4