-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 3 trang 152 toán tiếng anh lớp 4
Bài 3: Trang 152 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
There are 10 bags of sticky rice and 12 bags of ordinary rice weighing 220 kg. Know that the amount of rice in each bag is equally weight. Ask how many kilograms of rice each.
Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kilogam gạo mỗi loại.
Bài làm:
There are the number of rice bags:
Có tất cả số túi gạo là:
10 + 12 = 22 (rice bags)
10 + 12 = 22 (túi gạo)
A rice bag weight:
Một túi gạo năng số kg là:
220 : 22 - 10 (kg)
10 rice bags weight:
10 túi gạo nếp nặng số kg là:
10 x 10 = 100 (kg)
12 rice bags weight:
12 túi gạo tẻ nặng số kg là:
220 - 100 = 120 (kg)
Answer: 100 kg sticky rice
Đáp số: gạo nếp 100 kg
120kg ordinary rice
gạo tẻ 120kg
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11 | multiplying 2-digit numbers by 11 mentally
- Toán tiếng anh 4 bài: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên| Comparing and arranging natural numbers
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 166 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 5 trang 177 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Hai đường thẳng vuông góc| two perpendicular lines
- Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 127 toán tiếng anh lớp 4
- Giải bài tập 6 trang 14 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Phân số bằng nhau | equivalent fractions