Giải câu 3 trang 158 toán tiếng anh 3
Câu 3: Trang 158 - Toán tiếng anh 3
Each notebook costs 1 200 VND. Write the appropriate sum of money into the following table:
Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
Number of notebooks Số cuốn vở | 1 notebook 1 cuốn | 2 notebooks 2 cuốn | 3 notebooks 3 cuốn | 4notebooks 4 cuốn |
Money Thành tiền | 1 200 VND/đồng |
Bài làm:
Number of notebooks Số cuốn vở | 1 notebook 1 cuốn | 2 notebooks 2 cuốn | 3 notebooks 3 cuốn | 4notebooks 4 cuốn |
Money Thành tiền | 1 200 VND/đồng | 2 400 VND/đồng | 3 600 VND/đồng | 4 800 VND/đồng |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 5 trang 4 toán tiếng anh lớp 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Diện tích hình vuông | Area of a square
- Giải câu 1 trang 8 toán tiếng anh 3
- Giải câu 5 trang 122 toán tiếng anh 3
- Giải câu 1 trang 39 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 54 | Practice page 54
- Giải câu 4 trang 88 toán tiếng anh lớp 3
- Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh 3
- Giải câu 2 trang 50 toán tiếng anh 3
- Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 177 | Cumulative practice page 177
- Giải câu 3 trang 8 toán tiếng anh lớp 3
- Giải câu 2 trang 125 toán tiếng anh 3