Giải toán VNEN 4 bài 4: Các số có sáu chữ số
Giải toán VNEN 4 bài 4: Các số có sáu chữ số - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 9. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi " Đọc - viết số"
Ví dụ:
Viết số | Đọc số |
78 508 | Bảy mươi tám nghìn năm trăm linh tám |
99 638 | Chín mươi chín nghìn sáu trăm ba mươi tám |
36 755 | Ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi lăm |
9382 | Chín nghìn ba trăm tám mươi hai |
2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)
3. Viết theo mẫu:
Viết số | Trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | ||
Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai |
Trả lời:
Viết số | Trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
436 572 | 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai |
245 692 | 2 | 4 | 5 | 6 | 9 | 2 | Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1
Viết theo mẫu:
Viết số | trăm nghìn | chục nghìn | nghìn | trăm | chục | đơn vị | Đọc số |
283 649 | 2 | 8 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín |
723 425 | |||||||
1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 6 | ||
Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt |
Câu 2: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1
a. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105
b. Viết các số sau:
- Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn hai trăm ba mươi tư
Câu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:
a. Đếm thêm 100 000
400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......
b. Đếm thêm 10 000
450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......
Câu 4: Trang 1 VNEN toán 4 tập 1
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 50 306; 83 760; 176 091
Mẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1
Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 62 toán VNEN 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 4 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 40 toán VNEN 4 tập 1
- Giải toán VNEN 4 bài 53: Em ôn lại những gì đã học
- Giải câu 4 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1
- Giải toán VNEN 4 bài 38: Em ôn lại nhân một số với một tổng (hiệu)
- Giải câu 1 trang 5 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 7 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 3 trang 13 VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 3 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1
- Giải câu 1 trang 29 VNEN toán 4 tập 1