-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 113: luyện tập - Trang 33,34
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 113: luyện tập trong SBT toán 5 tập 2 trang 33,34. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2
a. Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3 ; 10,215cm3; 0,505dm3; m
208cm3 :………………………………………
10,215cm3: ……………………………….......
0,505dm3 : …………………………………………
m
b. Viết các số đo sau :
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm mười mét khối
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối
Bảy phần mười đề-xi-mét khối
=>Giải:
a. 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
m
b.
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : 710dm3710dm
Bài tập 2: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 903,436672m3 = ………………….. dm3 = ………………………… cm3
b. 12,287m3 =...............m=..................dm
c. 1728279000cm3 = ……………….. dm3
=> Giải:
a. 903,436672m3 = 903436,672dm3 = 903436672cm3
b. 12,287m3 = \frac{12287}{1000}m$^{3}$ = 12287dm$^{3}$
c. 1728279000cm3 = 1728279dm3
Bài tập 3: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng ?
A. 36 hộp
B. 60 hộp
C. 64 hộp
D. 80 hộp
hướng dẫn:
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 5 ⨯ 3 = 60dm3
Thể tích của 1 hình hộp lập phương là :
1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1dm3
Sau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.
Mỗi lớp có : 5 ⨯ 3 = 15 (hình lập phương)
Bốn lớp có : 15 ⨯ 4 = 60 (hình lập phương)
=> Giải: Đáp án B
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bt toán 5 bài 101: Luyện tập về tính diện tích
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 157: luyện tập - Trang 98, 99
- Giải bài 2 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải vở bt toán 5 bài 99: Luyện tập chung trang 15
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 97: diện tích hình tròn - Trang 13,14
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 98: luyện tập - Trang 14
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 169: luyện tập chung - Trang 122, 123
- Giải bài 3 trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 99: luyện tập chung - Trang 15,16
- Giải vbt toán 5 tập 2 bài 138: luyện tập chung - Trang 72, 73
- Giải bài 4 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
- Giải bài 3 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2