-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 116: luyện tập chung - Trang 37,38
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 116: luyện tập chung trong SBT toán 5 tập 2 trang 37,38. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 37 vở bt toán 5 tập 2
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có:
a. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.
b. Chiều dài dm, chiều rộng
=> Giải:
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
(0,9 + 0,6) ⨯ 2 = 3(m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
3 ⨯ 1,1 = 3,3 (m2)
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 (m3)
b. Chu vi hình hộp chữ nhật là :
( +
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
x
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
x
)
Đáp số : a. 3,3m2 ; 0,594m3
b. dm
Bài tập 2: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2
Một hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
=> Giải:
Diện tích một mặt hình lập phương là :
3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 (dm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương là :
12,25 ⨯ 6 = 73,5 (dm2)
Thể tích của hình lập phương là :
3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 (dm3)
Đáp số : 73,5dm2 ; 42,875dm3
Bài tập 3: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2
Biết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.
=> Giải:
Hướng dẫn : Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …
- Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là :
1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3) (loại)
- Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là :
2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 (cm3) (loại)
- Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là :
3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3) (nhận)
Vậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.
Diện tích một mặt hình lập phương là :
3 ⨯ 3 = 9 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương là :
9 ⨯ 6 = 54 (cm2)
Đáp số : 54cm2
Bài tập 4: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2
Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :
=> Giải:
Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là :
1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3)
Số hình lập phương tạo thành khối gỗ :
3 ⨯ 2 = 6 (hình)
Thể tích khối gỗ là :
1 ⨯ 6 = 6 (cm3)
Đáp số : 6cm3
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Quán Hành, Nghệ An năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lý Tự Trọng, Bình Xuyên năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
-
Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 5 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- GIẢI VBT TOÁN 5 - TẬP 2
- Giải từ bài 90 đến 110
- Giải bài 90: hình thang
- Giải bài 92: luyện tập
- Giải bài 94: hình tròn
- Giải bài 96: luyện tập
- Giải bài 98: luyện tập
- Giải bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Giải bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- Giải bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương
- Giải bài 106: luyện tập - Trang 24,25
- Giải bài 108: luyện tập
- Giải bài 110: thể tích của một hình
- Giải từ bài 111 đến 130
- Giải bài 112: mét khối
- Giải bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật
- Giải bài 116: luyện tập chung
- Giải bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu
- Giải bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: Nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 128: Luyện tập
- Giải bài 120: luyên tập chung
- Giải bài 122: bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 129: luyện tập chung
- Giải từ bài 131 đến 140
- Giải từ bài 141 đến 150
- Giải từ bài 151 đến 160
- Giải từ bài 161 đến 175
- Kiểm tra học kì 2
- Không tìm thấy