-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 162: luyện tập - Trang 107, 108
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 162: luyện tập trong SBT toán 5 tập 2 trang Trang 107, 108. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 107 vở bt toán 5 tập 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
a.
Hình lập phương | (1) | (2) |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
b.
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
hướng dẫn:
Diện tích xung quanh hình lập phương (1) :
Sxung quanh = cạnh x cạnh x 4 = 8 ⨯ 8 ⨯ 4 = 256cm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stoàn phần = cạnh x cạnh x 6 = 8 ⨯ 8 ⨯ 6 = 384cm2
Thể tích hình lập phương :
V = cạnh x cạnh x cạnh = 8 ⨯ 8 ⨯ 8 = 512cm3
Diện tích xung quanh hình lập phương (2) :
Sxung quanh = cạnh x cạnh x 4 = 1,5 x 1,5 ⨯ 4 = 9 cm2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stoàn phần = cạnh x cạnh x 6 =1,5 x 1,5⨯ 6 = 13,5 cm2
Thể tích hình lập phương :
V = cạnh x cạnh x cạnh = 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 cm3
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1):
Sxung quanh = (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao = (6 + 4) ⨯ 2 ⨯ 5 = 100cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = chiều dài x chiều rộng x 2 + Sxung quanh = 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148cm2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2):
Sxung quanh = (chiều dài + chiều rộng) x 2 x chiều cao = (1,8 + 1,2) ⨯ 2 ⨯ 0,8 = 4,8 cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = chiều dài x chiều rộng x 2 + Sxung quanh = 1,8 x 1,2 ⨯ 2 + 4,8 = 9,12 cm2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 1,8 x 1,2 x 0,8 = 1,728 cm3
=> Giải:
a.
Hình lập phương | (1) | (2) |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | 256cm2 | 9cm2 |
Stoàn phần | 384cm2 | 13,5cm2 |
Thể tích | 512cm3 | 3,375cm3 |
b.
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | 100cm2 | 4,8m2 |
Stoàn phần | 148cm2 | 9,12m2 |
Thể tích | 120cm3 | 1,728cm3 |
Bài tập 2: Trang 108 vở bt toán 5 tập 2
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.
hướng dẫn:
Diện tích đáy bể = chiều dài x chiều rộng
Chiều cao của bể = thể tích : diện tích đáy bể
=> Giải:
Diện tích đáy bể là :
1,5 ⨯ 1,2 = 1,8 (m2)
Chiều cao của bể là :
1,44 : 1,8 = 0,8 (m)
Đáp số : 0,8m
Bài tập 3: Trang 108 vở bt toán 5 tập 2
Có 8 hình lập phương cạnh 10cm xếp thành một hình lập phương H (như hình bên). Tính :
a. Thể tích của hình lập phương H
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương H.
hướng dẫn:
Cạnh của hình lập phương H = 10 x 2
Thể tích hình lập phương lớn = Cạnh x cạnh x cạnh
Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn = Cạnh x cạnh x 6
=> Giải:
a. Cạnh của hình lập phương H là :
10 ⨯ 2 = 20 (cm)
Thể tích hình lập phương lớn :
20 ⨯ 20 ⨯ 20 = 8000 (cm3)
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương lớn :
20 ⨯ 20 ⨯ 6 = 2400 (cm2)
Đáp số : a. 8000cm2
b. 2400cm2
Bài tập 4: Trang 108 vở bt toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 8 lần
hướng dẫn:
thể tích ban đầu = cạnh x cạnh x cạnh = cạnh
cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích mới = cạnh x 2 x cạnh x 2 x cạnh x 2 = 8 cạnh = 8 x thể tích ban đầu
cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích mới gấp 8 lần
=> Đáp án: D
- GIẢI VBT TOÁN 5 - TẬP 2
- Giải từ bài 90 đến 110
- Giải bài 90: hình thang
- Giải bài 92: luyện tập
- Giải bài 94: hình tròn
- Giải bài 96: luyện tập
- Giải bài 98: luyện tập
- Giải bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Giải bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- Giải bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương
- Giải bài 106: luyện tập - Trang 24,25
- Giải bài 108: luyện tập
- Giải bài 110: thể tích của một hình
- Giải từ bài 111 đến 130
- Giải bài 112: mét khối
- Giải bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật
- Giải bài 116: luyện tập chung
- Giải bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu
- Giải bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: Nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 128: Luyện tập
- Giải bài 120: luyên tập chung
- Giải bài 122: bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 129: luyện tập chung
- Giải từ bài 131 đến 140
- Giải từ bài 141 đến 150
- Giải từ bài 151 đến 160
- Giải từ bài 161 đến 175
- Kiểm tra học kì 2
- Không tìm thấy