-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 154: luyện tập - Trang 95
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 154: luyện tập trong SBT toán 5 tập 2 trang 95. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2
Chuyển thành phép nhân rồi tính :
a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg =
b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 =
c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 =
=> Giải:
a. 4,25kg + 4,25kg + 4,25kg = 4,25kg ⨯ (1 + 1 + 1)
= 4,25kg ⨯ 3 = 12,75kg
b. 5,8m2 + 5,8m2 ⨯ 3 + 5,8m2 = 5,8m2 ⨯ (1 + 3 + 1)
= 5,8m2 ⨯ 5 = 29m2
c. 3,6ha + 3,6ha ⨯ 9 = 3,6ha ⨯ (1 + 9)
= 3,6ha ⨯ 10 = 36ha
Bài tập 2: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2
Tính :
a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 =
b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 =
=> Giải:
a. 8,98 + 1,02 ⨯ 12 = 8,98 + 12,24 = 21,22
b. (8,98 + 1,02) ⨯ 12 = 10 ⨯ 12 = 120
Bài tập 3: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2
Cuối năm 2013 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2014 xã có bao nhiêu người ?
Hướng dẫn:
dân số của xã mỗi năm tăng thêm 1,6% = 7500 : 100 x 1,6 (2013)
dân số của xã hết năm 2014 = dân số của xã năm 2013 + dân số của xã tăng thêm 1,6%
=> Giải:
Số người tăng thêm ở xã Kim Đường là :
7500 ⨯ 1,6% = 120 (người)
Số dân của xã Kim Đường năm 2014 là :
7500 + 120 = 7620 (người)
Đáp số : 7620 người
Bài tập 4: Trang 95 vở bt toán 5 tập 2
Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.
Hướng dẫn:
Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.
Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng = vận tốc của thuyền máy khi nước lặng - vận tốc dòng nước
Độ dài quãng sông AB = Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng x thời gian
=> Giải:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :
22,6 – 2,2 = 20,4 (km/giờ)
Độ dài quãng đường AB là :
20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 (km)
Đáp số : 30,6km
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 Đề cương Tiếng Việt lớp 5 học kì 2
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Quán Hành, Nghệ An năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lê Quý Đôn năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
- GIẢI VBT TOÁN 5 - TẬP 2
- Giải từ bài 90 đến 110
- Giải bài 90: hình thang
- Giải bài 92: luyện tập
- Giải bài 94: hình tròn
- Giải bài 96: luyện tập
- Giải bài 98: luyện tập
- Giải bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Giải bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- Giải bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương
- Giải bài 106: luyện tập - Trang 24,25
- Giải bài 108: luyện tập
- Giải bài 110: thể tích của một hình
- Giải từ bài 111 đến 130
- Giải bài 112: mét khối
- Giải bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật
- Giải bài 116: luyện tập chung
- Giải bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu
- Giải bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: Nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 128: Luyện tập
- Giải bài 120: luyên tập chung
- Giải bài 122: bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 129: luyện tập chung
- Giải từ bài 131 đến 140
- Giải từ bài 141 đến 150
- Giải từ bài 151 đến 160
- Giải từ bài 161 đến 175
- Kiểm tra học kì 2
- Không tìm thấy