-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 142: ôn tập về số thập phân - Trang 79, 80
Giải sách bài tập toán 5 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 142: ôn tập về số thập phân trong SBT toán 5 tập 2 trang 79, 80. Thông qua bài học này, các em học sinh, các bậc phụ huynh sẽ nắm được cách làm bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất
Bài tập 1: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. 75,82 đọc là : …………………………………………
75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….
b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....
9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.
=> Giải:
a.
75,82 đọc là: bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.
75,82 gồm: 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.
b.
9,345 đọc là: chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 gồm: 9 đơn vị; 3phần mười, 4 phần trăm, 5 phần nghìn.
Bài tập 2: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị; một phần trăm. |
=> Giải:
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
Bài tập 3: Trang 79 vở bt toán 5 tập 2
Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu):
=> Giải:
Bài tập 4: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm:
95,8 … 95,79
3,678 … 3,68
6,030 … 6,0300
47,54 … 47,5400
0,101 … 0,11
0,02 … 0,019
=> Giải:
95,8 > 95,79
3,678 < 3,68
6,030 = 6,0300
47,54 = 47,5400
0,101 < 0,11
0,02 > 0,019
Bài tập 5: Trang 80 vở bt toán 5 tập 2
Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau:
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.
=> Giải:
số bé nhất là 2,5
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Quán Hành, Nghệ An năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Trần Đăng Ninh, Nam Định năm 2022
-
Đề ôn thi Tiếng Việt lớp 5 kì 2 - Đề 5 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
- GIẢI VBT TOÁN 5 - TẬP 2
- Giải từ bài 90 đến 110
- Giải bài 90: hình thang
- Giải bài 92: luyện tập
- Giải bài 94: hình tròn
- Giải bài 96: luyện tập
- Giải bài 98: luyện tập
- Giải bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Giải bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- Giải bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương
- Giải bài 106: luyện tập - Trang 24,25
- Giải bài 108: luyện tập
- Giải bài 110: thể tích của một hình
- Giải từ bài 111 đến 130
- Giải bài 112: mét khối
- Giải bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật
- Giải bài 116: luyện tập chung
- Giải bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu
- Giải bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: Nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 128: Luyện tập
- Giải bài 120: luyên tập chung
- Giải bài 122: bảng đơn vị đo thời gian
- Giải bài 124: Trừ số đo thời gian
- Giải bài 126: nhân số đo thời gian với một số
- Giải bài 129: luyện tập chung
- Giải từ bài 131 đến 140
- Giải từ bài 141 đến 150
- Giải từ bài 151 đến 160
- Giải từ bài 161 đến 175
- Kiểm tra học kì 2
- Không tìm thấy